Trang chủ Tiếng Việt Lớp 4 Cho các từ sau: chăm, đổ, đặt, nhỏ, cái, nhìn,...

Cho các từ sau: chăm, đổ, đặt, nhỏ, cái, nhìn, ngọt ngào, cành cây, già, đứng dậy, sách. Xếp đúng vào các cột sau: a. Danh từ: b. Động từ: c. Tính từ: 3/ Đặt c

Câu hỏi :

Cho các từ sau: chăm, đổ, đặt, nhỏ, cái, nhìn, ngọt ngào, cành cây, già, đứng dậy, sách. Xếp đúng vào các cột sau: a. Danh từ: b. Động từ: c. Tính từ: 3/ Đặt câu: a. Câu hỏi có từ" Có phải......không" b. Câu hỏi có từ " phải không" c. Câu hỏi hỏi thăm ông bà d. Câu hỏi khen bạn 4/ Tìm 2 thành ngữ, tục ngữ nói về ý chí, nghị lực của con người. - - ( khỏi cần giải thích dài dòng lắm ! )

Lời giải 1 :

    2/ Cho các từ sau: chăm, đổ, đặt, nhỏ, cái, nhìn, ngọt ngào, cành cây, già, đứng dậy, sách. Xếp đúng vào các cột sau:

a. Danh từ: cái, cành cây, sách, ...

b. Động từ: đổ, đặt, nhìn, đứng dậy, ...

c. Tính từ: chăm, nhỏ, ngọt ngào, già, ...

3/ Đặt câu:

a. Câu hỏi có từ" Có phải......không"

- Có phải năm nay bạn học lớp 4D không ?

b. Câu hỏi có từ " phải không"

- Năm nay Lăn 9 tuổi phải không ?

c. Câu hỏi hỏi thăm ông bà

- Ông bà ơi, dạo này ông bà có khỏe không ạ ?

d. Câu hỏi khen bạn

- Sao mà chữ của bạn đẹp quá vậy ?

4/ Tìm 2 thành ngữ, tục ngữ nói về ý chí, nghị lực của con người.

- Lửa thử vàng, gian nan thử sức.

- Thua keo này ta bày keo khác.

Mình chúc bạn học tốt !Mong bạn vote 5 sao và ctlhn.Cảm ơn.

Thảo luận

Lời giải 2 :

Cho các từ sau: chăm, đổ, đặt, nhỏ, cái, nhìn, ngọt ngào, cành cây, già, đứng dậy, sách. Xếp đúng vào các cột sau:

a. Danh từ: cành cây, sách.

b. Động từ: đổ, đặt, nhìn, đứng dậy.

c. Tính từ: chăm, nhỏ, ngọt ngào, già.

3/ Đặt câu:

a. Câu hỏi có từ" Có phải......không"

=> Có phải bạn ấy là lớp trưởng không?

b. Câu hỏi có từ " phải không"

=> Chiếc ví đó bạn ấy đánh rơi phải không?

c. Câu hỏi hỏi thăm ông bà

Ông bà có khỏe không ạ?

d. Câu hỏi khen bạn

Sao bạn chăm chỉ thế?

4/ Tìm 2 thành ngữ, tục ngữ nói về ý chí, nghị lực của con người.

Lửa thử vàng, gian nan thử sức.

- Có công mài sắt, có ngày nên kim.

Bạn có biết?

Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 4

Lớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK