I.
1. better
2. careful
3. unconvenient
4. activities
II.
5. state (tiểu bang)
6. emergency
a state of emergency: một tình trạng cực kì đáng lo ngại/khẩn cấp
7. victims
8. struck
9. contaminated
10. tornado
III.
11. B. studying
get used to + V-ing: dần quen với
12. B. not to stay
S+told+O+(not) to V
13. A. because
14. C. has
15. too small
S+be+too+adj+(for O)+ to V
16. C. strong
17. D playing
18. B. signature
19. D. themselves
20. B. prettiest
I.
1. better
2. careful
3. inconvenient
4. activities
II.
5. state
6. emergency
7. victims
8. struck
9. contaminated
10. tornado
III.
11. A
12. B
13. A
14. C
15. C
16. C
17. D
18. B
19. D
20. B
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK