VI
1. organization
2. Youth
3. activity
4. applicants
5. encouragement
6. education
7. explanation
8. voluntary
9. natural
10. signatures
11. urbanized
12. unhealthy
13. carelessly
14. accommodation
15. encouragement
16. greeting
17. description
18. Unfortunately
19. departure
20. daily
VII
1. of
2. from
3. about
4. in
5. in
6. with
7. in
8. for
9. for
10. at...on
VIII
1. at
2. of
3. of
4. for
5. on
6. in...on
7. about...on...to
8. at
9. in
10. for
1. organazation
2. youth
3. activity
4. applicators
5. encouragement
6. education
7. explanation
8. voluntary
9. natural
10. signature
11. urbanized
12. unhealthy
13. carelessly
14. accommodation
15. encouragement
16. greeting
17. description
18. Unfortunately
19. departure
20. daily
1. of
2. from
3. about
4. in
5. in
6. with
7. in
8. for
9. in
10. at/on
1. at
2. of
3. of
4. to
5. by
6. in/on
7. about/for/to
8. at
9. in
10. for
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK