Causative form have sth done
thank to (prep) nhờ vào
Preposition + Noun / noun phrase
Chill out = become quiet or calm, especially after a state of agitation
insist (v.) on doing sth = nhất quyết làm gì
30. Some________ actions have been taken to help protect wildlife at this national park.
remedial (adj.) = mang tính chữa trị, sửa chữa, để khắc phục (remedial actions/measures = các hành động/ biện pháp nhằm sửa chữa)
faultless (adj.) = perfect = không có lỗi, hoàn hảo
imperfect = không hoàn hảo;
worthless (adj.) = không có giá trị, vô dụng;
unmarked (adj.) = không được đánh dấu, không có biển hiệu
33. But why did the police suspect you? It just does not make________ to me.
make sense = có lý, có nghĩa hiểu được
34. In the end I ________the form in disgust, and threw it away.
tear (v.) (tore/ torn) sth up = xé nát cái gì (Cuối cùng, tôi ghê tởm.. xé nát tờ đơn, vặn vứt nó đi);
fill in a form = điền vào một mẫu đơn;
work sth out = tính toán cái gì;
put sth off = trì hoãn cái gì
supply (v.) sb with sth = cung cấp cho ai cái gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK