3. has taken (Up to now là dấu hiện nhận biết của thì hiện tại hoàn thành)
4. have lived (for là dấu hiệu nhận biết của hiện tại hoàn thành)
5. Have you ever been (ever là dhnb của hiện tại hoàn thành)
6. has not / hasn't changed (yet là dhnb của htht)
7. has not / hasn't read (for là dhnb của htht)
8. Have you done (Không đề cập thời gian cụ thể => HTHT)
9. has changed (Không đề cập thời gian cụ thể => HTHT)
10. have waited ........ has not / hasn't arrived (since và yet đều là dhnb của thì htht)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK