9. Have ... been
10. have ... decided
11.has been
12. hasn't been
13. hasn't played
14. have ... realized
15. go
16. have you known
17. have you taken
18. bought
19. Write
20. have finished
III
1. He hasn't gone abroad before
2. She has driven for 1 month
3. we have eaten since it started to rain
4. I haven't had my hair cut since I left her
5. We haven't met for a long time
Chúc bạn sức khỏe, học tập tốt!
*Nếu thấy hay hãy tym + vote 5* + bình chọn câu trả lời hay nhất cho minh nhe!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK