1/ Lien is very shy but her sister is ...........
A. reserved B. generous C. outgoing D. kind
* Có but nên hai vế sẽ đối ngược nhau.
Shy>< Outgoing: Ngại ngùng>< Cởi mở
2/ He does morning exercises regularly ............. improve his health.
A. in order for B. in order to C. so as that D. so that
* Ta có: In order to+ V: Để làm gì
3/ The movie was so ......... that we couldn't sleep at night.
A.excited B.excitedly C.exciting D.exciti
S+ tobe+ so+ adj+ that-> Điền tính từ
* Tính từ đuôi -ing dùng để chỉ bản chất của sự vật, sự việc
4/ They ...have had.... a holiday for ten years.
* Dấu hiệu: For
-> Cấu trúc: S+ have/ has+ V-ed/ PII
1C outgoing: cởi mở
3C chủ từ vật + Ving
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK