Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 4. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc 1....

4. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc 1. Yesterday , my sister (be)......................................at home . 2. They (not be ) .......................

Câu hỏi :

4. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc 1. Yesterday , my sister (be)......................................at home . 2. They (not be ) ................................... at school next Sunday. 3.(he be )................................ at the party last night ? Yes, he (be )………………… 4. Nam often (do ) ...............................................his homework after school . 5. What time …………you (go) .....................to bed last night? 6.. We (be)................................ in London next week. 7. It (be)...............................sunny yesterday. 8. I and Nam (be)....................................at the cinema yesterday. 9.Last summer, I (visit) ...........................Da Lat with my family . 10. Last night , I (do) ……...my homework .Then I (go) ....................to bed. 11.She always (wash )........................................ her face every morning . 12. We (be)........................................single last year. 13. Nam (listen)................................. to music yesterday . 14. (He have)................................... a lot of friends in Ho Chi Minh city 3 years ago? 15. His uncle (take) ............................him to see a doctor last week. 16.She rarely (chat ) .........................with her friends . 17.Every night I (go ) ................................... bed early . 18. They ( not eat) ...........................meat in their meals in Vung Tau tomorrow. 19. I(wear) ................................the cap with a dolphin on it yesterday. 20. Liz (teach).........................................Ba some English last week. 21.We (dance)………………..and (sing)........................... at Nam’s party last night. 22. Yesterday, I (get)……………….up at 6 and (have)............... breakfast at 6.30. 23. They (buy ) ................................... that house last year. 24. She ( not go) ................................to school next week . 25.That boy ( have ) .....................some eggs last night.

Lời giải 1 :

`1,` was

`->` dấu hiệu : yesterday `=>` Thì quá khứ đơn

`->` Cấu trúc áp dụng : S + V2/ed + ...

`2,` won't be

`->` dấu hiệu : next Sunday `=>` Thì tương lai đơn

`->` cấu trúc áp dụng : S + will + not + V-nguyên

`3,` was he

`->` dấu hiệu : last night `=>` Thì quá khứ đơn

`->` cấu trúc áp dụng : Did + S + V-nguyên + ....

`4,` does

`->` dấu hiệu : often `=>` Thì hiện tại đơn

`->` Cấu trúc áp dụng : S + V(s/es) + ...

`5,` did ... go

`->` dấu hiệu : last night `=>` Thì quá khứ đơn

`->` cấu trúc áp dụng : Wh/H + did + S + V-nguyên + ....

`6,` will be

`->` dấu hiệu : nest week `=>` Thì tương lai đơn

`->` cấu trúc áp dụng : S + will + V-nguyên + ...

`7,`  was

`->` dấu hiệu : yesterday `=>` Thì quá khứ đơn

`->` Cấu trúc áp dụng : S + V2/ed + ...

`8,` were

`->` dấu hiệu : yesterday `=>` thì quá khứ đơn

`->` cấu trúc áp dụng : S + V2/e+ ....

`9,` visited

`->` dấu hiệu : last summer `=>` thì quá khứ đơn

`->` Cấu trúc áp dụng : S + V2/ed + ...

`10,`  did / went

`->` dấu hiệu : last night `=>` Thì quá khứ đơn

`->` Cấu trúc áp dụng : S + V2/ed + ....

`11,` washes

`->` dấu hiệu : always `=>` Thì hiện tại đơn

`->` cấu trúc áp dụng : S + V(s/es ) + ....

`12,` were

`->` dấu hiệu : last year `=>` Thì quá khứ đơn

`->` Cấu trúc áp dụng : S + V2/ed + ....

`13,` listened

`->` dấu hiệu : yesterday `=>` Thì quá khứ đơn

`->` cấu trúc áp dụng : S + V2/ed + .....

`14,` Did he have

`->` dấu hiệu `3` years ago `=>` Thì quá khứ đơn

`->` cấu trúc áp dụng : Did + S + V-nguyên = ....

`15,` took

`->` dấu hiệu : last week `=>` Thì quá khứ đơn

`->` cấu trúc áp dụng : S + V2/ed + .....

`16,` chats

`->` dấu hiệu : rarely `=>` Thì hiện tạo đơn

`->` cấu trúc áp dụng : S + V(s/es) + ....

`17,`  go

`->` dấu hiệu : every night `=>` Thì  hiện tại đơn

`->` cấu trúc áp dụng : S + V(s/es) + .....

`18,` won't eat

`->` dấu hiệu : tomorrow

`->` cấu trúc áp dụng : S + will + not + V-nguyên

`19,` wore

`->` dấu hiệu : yesterday `=>` thì quá khứ đơn

`->` cấu trúc áp dụng : S + V2/ed + ....

`20,` taught

`->` dấu hiệu :  last week `=>` Thì quá khứ đơn

`->` cấu trúc áp dụng : S +V2/ed + ....

`21,` danced / sang

`->` dấu hiệu : last night

`->` cấu trúc áp dụng : S + V2/ed + ...

`22,` got/had 

`->` dấu hiệu : yesterday

`->` cấu trúc áp dụng : S + V2/ed +...

`23,` bought

`->` dấu hiệu : yesterday

`->` cấu trúc áp dụng : S + V2/ed + ...

`24.` won't go

`->` dấu hiệu : next week `=>` Thì tương lai đơn

`->` cấu trúc áp dụng : S + will + V-nguyên

`25,` had

`->` dấu hiệu : last night `=>` thì quá khứ đơn

`->` cấu trúc áp dụng : S + V2/ed + ...

`~Harryisthebest~`

Thảo luận

-- ôi mẹ ôi ank Hảry iu dzau cụa iemk=)
-- `19` : là wore ạ
-- I đi với go bạn nhé^^
-- went chứ , kể lại hành động ở quá khứ mà =='
-- went chứ , kể lại hành động ở quá khứ mà ==' `=>` đã bảo là nhầm rồi ặ
-- =='
-- 17 là go nhé ặ :v
-- rồi

Lời giải 2 :

`1.` was

`2.` won't be

`3.` Was he

`4.` does

`5.` did/ go

`6.` will be

`7.` was

`8.` were

`9.` visited

`10.` did/ went

`11.` washes

`12.` were

`13.` listened

`14.` Did he have

`15.` took

`16.` chats

`17.` go

`18.` won't eat

`19.` wore

`20.` taught

`21.` danced/ sang

`22.` got/ had 

`23.` bought

`24.` won't go

`25.` had

`1.` Thì QKĐ: Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, đã diễn ra và chấm dứt

`-` Động từ thường:

`(+)` S + V2/ed + O..

`(-)` S + did not + V1 + O..

`(?)` Did + S + V1 + O..?

`->` Yes, S + did

`->` No, S + didn't

`-` Động từ tobe: 

`(+)` S + was/ were + N/adj..

`(-)` S + was/ were + not + N/adj..

`(?)` Was/ were + S + N/adj..?

`->` Yes, + S + be

`>` No, + S + be not

`-` DHNB: Yesterday, last, ago, 

`...` 

`2.` Thì HTĐ: Diễn tả 1 thói quen, 1 sự thật hiển nhiên

`1.` Động từ thường

`(+)` S + V(s/es) + O..

`(-)` S + do/does +  not + V1 + O..

`(?)` Do/does + S + V1 + O..?

`->` Yes, S + do/does

`->` No, S + do/does + not

`2.` Động từ tobe:

`(+)` S + be + N/adj

`(-)` S + be + not + N/adj

`(?)` Be + S + N/adj ?

`->` Yes, S + be

`->` No, S + be not

`-` DHNB: every, always, sometimes, often,..

`...`

`3.` Thì TLĐ: Diễn tả hành động trong tương lai

`(+)` S + will + V1....

`(-)`S + will not + V1..

`(?)` Will + S + V1..?

`->` Yes, S + will

`->` No, S + won't

`-` DHNB: next, tomorrow, in the future,..

@Càng

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK