`1,` was
`->` dấu hiệu : yesterday `=>` Thì quá khứ đơn
`->` Cấu trúc áp dụng : S + V2/ed + ...
`2,` won't be
`->` dấu hiệu : next Sunday `=>` Thì tương lai đơn
`->` cấu trúc áp dụng : S + will + not + V-nguyên
`3,` was he
`->` dấu hiệu : last night `=>` Thì quá khứ đơn
`->` cấu trúc áp dụng : Did + S + V-nguyên + ....
`4,` does
`->` dấu hiệu : often `=>` Thì hiện tại đơn
`->` Cấu trúc áp dụng : S + V(s/es) + ...
`5,` did ... go
`->` dấu hiệu : last night `=>` Thì quá khứ đơn
`->` cấu trúc áp dụng : Wh/H + did + S + V-nguyên + ....
`6,` will be
`->` dấu hiệu : nest week `=>` Thì tương lai đơn
`->` cấu trúc áp dụng : S + will + V-nguyên + ...
`7,` was
`->` dấu hiệu : yesterday `=>` Thì quá khứ đơn
`->` Cấu trúc áp dụng : S + V2/ed + ...
`8,` were
`->` dấu hiệu : yesterday `=>` thì quá khứ đơn
`->` cấu trúc áp dụng : S + V2/e+ ....
`9,` visited
`->` dấu hiệu : last summer `=>` thì quá khứ đơn
`->` Cấu trúc áp dụng : S + V2/ed + ...
`10,` did / went
`->` dấu hiệu : last night `=>` Thì quá khứ đơn
`->` Cấu trúc áp dụng : S + V2/ed + ....
`11,` washes
`->` dấu hiệu : always `=>` Thì hiện tại đơn
`->` cấu trúc áp dụng : S + V(s/es ) + ....
`12,` were
`->` dấu hiệu : last year `=>` Thì quá khứ đơn
`->` Cấu trúc áp dụng : S + V2/ed + ....
`13,` listened
`->` dấu hiệu : yesterday `=>` Thì quá khứ đơn
`->` cấu trúc áp dụng : S + V2/ed + .....
`14,` Did he have
`->` dấu hiệu `3` years ago `=>` Thì quá khứ đơn
`->` cấu trúc áp dụng : Did + S + V-nguyên = ....
`15,` took
`->` dấu hiệu : last week `=>` Thì quá khứ đơn
`->` cấu trúc áp dụng : S + V2/ed + .....
`16,` chats
`->` dấu hiệu : rarely `=>` Thì hiện tạo đơn
`->` cấu trúc áp dụng : S + V(s/es) + ....
`17,` go
`->` dấu hiệu : every night `=>` Thì hiện tại đơn
`->` cấu trúc áp dụng : S + V(s/es) + .....
`18,` won't eat
`->` dấu hiệu : tomorrow
`->` cấu trúc áp dụng : S + will + not + V-nguyên
`19,` wore
`->` dấu hiệu : yesterday `=>` thì quá khứ đơn
`->` cấu trúc áp dụng : S + V2/ed + ....
`20,` taught
`->` dấu hiệu : last week `=>` Thì quá khứ đơn
`->` cấu trúc áp dụng : S +V2/ed + ....
`21,` danced / sang
`->` dấu hiệu : last night
`->` cấu trúc áp dụng : S + V2/ed + ...
`22,` got/had
`->` dấu hiệu : yesterday
`->` cấu trúc áp dụng : S + V2/ed +...
`23,` bought
`->` dấu hiệu : yesterday
`->` cấu trúc áp dụng : S + V2/ed + ...
`24.` won't go
`->` dấu hiệu : next week `=>` Thì tương lai đơn
`->` cấu trúc áp dụng : S + will + V-nguyên
`25,` had
`->` dấu hiệu : last night `=>` thì quá khứ đơn
`->` cấu trúc áp dụng : S + V2/ed + ...
`~Harryisthebest~`
`1.` was
`2.` won't be
`3.` Was he
`4.` does
`5.` did/ go
`6.` will be
`7.` was
`8.` were
`9.` visited
`10.` did/ went
`11.` washes
`12.` were
`13.` listened
`14.` Did he have
`15.` took
`16.` chats
`17.` go
`18.` won't eat
`19.` wore
`20.` taught
`21.` danced/ sang
`22.` got/ had
`23.` bought
`24.` won't go
`25.` had
`1.` Thì QKĐ: Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, đã diễn ra và chấm dứt
`-` Động từ thường:
`(+)` S + V2/ed + O..
`(-)` S + did not + V1 + O..
`(?)` Did + S + V1 + O..?
`->` Yes, S + did
`->` No, S + didn't
`-` Động từ tobe:
`(+)` S + was/ were + N/adj..
`(-)` S + was/ were + not + N/adj..
`(?)` Was/ were + S + N/adj..?
`->` Yes, + S + be
`>` No, + S + be not
`-` DHNB: Yesterday, last, ago,
`...`
`2.` Thì HTĐ: Diễn tả 1 thói quen, 1 sự thật hiển nhiên
`1.` Động từ thường
`(+)` S + V(s/es) + O..
`(-)` S + do/does + not + V1 + O..
`(?)` Do/does + S + V1 + O..?
`->` Yes, S + do/does
`->` No, S + do/does + not
`2.` Động từ tobe:
`(+)` S + be + N/adj
`(-)` S + be + not + N/adj
`(?)` Be + S + N/adj ?
`->` Yes, S + be
`->` No, S + be not
`-` DHNB: every, always, sometimes, often,..
`...`
`3.` Thì TLĐ: Diễn tả hành động trong tương lai
`(+)` S + will + V1....
`(-)`S + will not + V1..
`(?)` Will + S + V1..?
`->` Yes, S + will
`->` No, S + won't
`-` DHNB: next, tomorrow, in the future,..
@Càng
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK