Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 giúp mik vs ạ mik cần gấp có giải tích...

giúp mik vs ạ mik cần gấp có giải tích càng tốt :>>>>Exercise 8. Write the tag for each question. 1. Your father often goes to work by car,, 2. He is reading

Câu hỏi :

giúp mik vs ạ mik cần gấp có giải tích càng tốt :>>>>

image

Lời giải 1 :

quy tắc làm tag quuestion

mình có gửi 2 file hình tag question, bạn tham khảo thêm nhé

>câu là khẳng định >câu hỏi đuôi phủ định

>câu là phủ định >câu hỏi đuôi khẳng định

Ex: He knows you, doesn't he?

He doesn't know you, does he?

>nếu câu không có trợ động từ, ta dùng don't/doesn't/didn't  cho câu hỏi đuôi.

Ex: You know her, don't you?

    She knows you, doesn't she?

     You knew her,  didn't you ?

>nếu câu có trợ động từ phủ định :don't/doesn't/didn't , ta dùng  do/does/did +đại từ (I/you/he/she/it/we/they) cho câu hỏi đuôi.

You don't know her, do you?

    She doesn't know you, does she?

     You didn't know her,  did you ?

>nếu câu có is/are/was/were/ (động từ be), ta dùng isn't/aren't/wasn't/weren't +đại từ (I/you/he/she/it/we/they) cho câu hỏi đuôi

>nếu câu có trợ động từ can/could/will/would/may/might /should.... , và have/has/had của thì present perfect hoặc past perfect..., ta dùng chúng ở phủ định (thêm "not") cho câu hỏi đuôi , và ngược lại.

Ex: -He can speak English, can't he?

    He can't speak English, can he?

     - She has come, hasn't she ?

    She hasn't come, has she ?

1. doesn't he

2. isn't he

3. won't you

4. wasn't he

5. did you

6. has she

7. aren't they

8. do they

9. shall we

> câu có let's > câu hỏi đuôi > shall we

10. had I

> câu có thì past perfect (had+VE/-ed), ở xác định, ta dùng phủ định ở câu hỏi đuôi, và ngược lại

Ex: She had come, hadn't she?

   She hadn't come, had she?

lưu ý :

câu có "had" ở thì quá khứ, ta dùng didn't + đại từ ở câu hỏi đuôi, mà không dùng hadn't +đại từ (như ở thì quá khứ hoàn thành (had+V3/-ed) )

Ex: She had a good mark, didn't she ? ( thì past simple)

    She had had a good mark, hadn't she? (thì past perfect)

tương tự, ta phân biệt :

- She has a good mark, doesn't she ? ( thì present simple)

She has had a good mark, hasn't she ? ( thì present perfect)

     chúc bạn học tốt nhé !

image
image

Thảo luận

Lời giải 2 :

1.  Doesn't he

2. Isn't he

3. Won't you

4. Wasn't he

5. Did you

6. Has she

7. Aren't it

8. Do they

9. Shall we

10. Had I

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK