1. B ( prefer + Ving)
2. C ( dùng trạng từ vì không có tobe trong câu này mà happily là tính từ dài nên thêm more)
3. D ( hỏi về phương tiện)
4. B ( vì apple có nguyên âm ở đầu)
5. B: trôi chảy hơn (dùng trạng từ vì không có tobe trong câu này mà fluently là tính từ dài nên thêm more)
6. A ( should + V không chia)
7. C ( ngữ nghĩa)
9. B ( cụm từ take part in: tham gia)
10. B ( vì câu này là câu bị động)
11. B ( dùng quá khứ tiếp diễn vì vế sau chia ở quá khứ đơn và có từ while)
12. C ( dùng quá khứ đơn vì có từ last night)
13. D ( hỏi về sồ lần bạn tham gia câu lạc bộ nói tiếng anh)
14. B: đồ đa dụng ( ngữ nghĩa)
15. B ( ngữ nghĩa)
16. B ( trước danh từ là tính từ)
17. D ( vì the difference between st and st: sự khác nhau giữa cái gì và cái gì)
18. C: rộng lớn ( ngữ nghĩa)
19. C ( ngữ nghĩa)
20. A ( table manners: quy tắc trên bàn ăn)
21. A ( vì peaceful scenery: phong cảnh hữu tình0
22. D ( vì fairy tales: truyện cổ tích)
23. B ( dùng quá khứ tiếp diễn vì có 7 p.m yesterday)
24. A ( ngữ nghĩa)
25. B (V-ing dùng trong mệnh đề quan hệ rút gọn ở dạng chủ động)
26. C ( ngữ nghĩa)
27. C ( enjoys + Ving)
28. D ( ngữ nghĩa)
29. A ( so sánh hơn kém vì có than)
30. B ( vì chủ ngữ số ít đi với động từ số ít)
31. D ( vì từ exhibition có nguyên âm ở đầu
32. A ( mạo từ "a" đứng trước phụ âm)
Chúc bạn may mắn trên con đường học tập <3
1. B. chatting
=> prefer+Ving
2. C more happily
=> cấu trúc so sánh hơn với động từ
=> S+V +more+ adv dài+than +S2
3. D How do
=> hỏi phương tiện di chuyển
4. B an
=> apple chia số ít mà bắt đầu bằng nguyên âm nên dùng an
5. B. more fluently
=> cấu trúc so sánh hơn với động từ
=> S+V +more+ adv dài+than +S2
6. A. wait
=> should+Vinf: nên làm gì
7. C because
=> because +Mệnh đề chỉ lí do
9. b in
=> take part in: tham gia
10. b worshipped
=> bị dộng thì Hiện tại đơn
=> S+am/is/are+V3/ed+byO
11. B. was watching
=> hành động đang xảy ra ( QKTD) có hành động khác xen vào(QKD)
12. C. dreamt
=> có last night chia thfi QKD
13. D. How often
=> chỉ mức độ thường xuyên
14. B. appliances
=>electrical appliances: đồ dùng điện
15. B. Leisure activities
=> hoạt động giả trí
16. B. traditional
=> the+adj+N
17. D.between
=> between...and: giữa..và
18. C.vast
=> vast pasture: đồng cỏ rộng lớn
19. C. to leave
=> have to+V: phải làm gì
20. A. manners
=> cách cư xử trên bàn ăn
21. A. scenery
=> peaceful scenery: phong cảnh yên bình
22. D. fairy tales
=> chuyện cổ tích
23. B. was having
=> thời điểm xác định trong quá khứ dùng thì QKTD
24, A. harvest
=> mùa gặt, vụ mùa
25. B. herding
=> hành động đang xảy ra chia thì HTTD
26. B. ethnic minorities
=> dân tộc thiểu số
27. C. cooking
=> enjoy+Ving
28. D.friendly
=> be+adj
29. A. more convenient
=> cấu trúc so sánh hơn với tính từ
=> S+V +more+ adj dài+than +S2
30. B. is
=> số ít dùng be là is
31. B. a
=> a dùng chỉ số lượng số ít vì có be là is ở trước
32. A. a
=> a dùng chỉ số lượng số ít vì có be là is ở trước
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK