Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Câu1: My sister prefers……………with her friends in her free time....

Câu1: My sister prefers……………with her friends in her free time. A. chat B. chatting C. chats D. chates

Câu hỏi :

Câu1: My sister prefers……………with her friends in her free time. A. chat B. chatting C. chats D. chates Câu 2: People in the countryside live ………………than those in the city. A. happy B. happily C. more happily D. less happy Câu 3: ……………you go to school? – By bike. A. How long B. How far C. How often D. How do Câu 4: I have………………… apple. A. a B. an C. the D. some Câu 5: He speaks English ……………..than his friends. A. fluently B. more fluently C. less D. the most Câu 6: Before beginning the meal, we should ………for the oldest person to start. A. wait B. to wait C. waiting D. waited Câu 7: We like Flower Festival in Da Lat …………………. it’s joyful. A. although B. however C. because D. therefore Câu 9: Nick want to take part ……………….. the dragon boat race. A. on B. in C. at D. for Câu 10: Hung King Temple is the place where all Hung Emperors are………… A. worship B. worshipped C. worshipping D. to worship Câu 11: While I……… the performance, I met one of old friends. A. watched B. was watching C. watch D. am watching Câu 12: I ……………….. of meeting a prince last night. A. dreaming B. dream C. dreamt D. to dream Câu 13: ……………… do you go to speaking English club?- Three times a week. A. How far B. How long C. How do D. How often Câu14: Every houses need to have enough electrical ………………….. . A. grasslands B. appliances C. pastures D. fields Câu 15: ……….can make you relaxed. You can enjoy them in your free time. A. Doing sports B. Leisure activities C. Riding horse D. Cycling Câu 16: Some Vietnamese schools make students wear Ao Dai, the …….. dress of Vietnam. A. tradition B. traditional C. traditions D. traditionally Câu 17: Can you tell me what is the difference ………custom and tradition? A. in B. of C. among D. between Câu 18: Nomadic gers are built in……………………pasture. A. big B. loud C. vast D. long Câu 19: You don’t have ……………tips for the waiters in Vietnam. A. leave B. leaving C. to leave D. left Câu 20: My mother taught me some table……………… when I was young. A. manners B. unities C. prongs D. offsprings 21: Attending Yen Tu Festival, you can not only pray for your family but also enjoy peaceful ……………… A. scenery B. offering C. invader D. companion 22:My grandmother often told…………….. to me when I was young. A. ogre man B. court music C. wolf pack D. fairy tales 23: At 7 p.m. yesterday, the lion ………………… its meal in the zoo A. is having B. was having C. had D. has 24: In ….. time, farmers use buffalo-drawn cart to take food home. A. harvest B. collect C. cattle D. local 25: There are some little boys …………. cattle in the paddy fields. A. herd B. herding C. to herd D. herds 26: 2. Among the ………………, the Tay people have the largest population. A. Groups B. ethnic minorities C. ethnic culture D. majorities 27: . My mother enjoys……………..traditional food for our family at Tet A. To cook B. cook C. cooking D. both A and C are correct 28: People in my country are very open and ………………….. A. friend B. friendy C. friends D. friendly 29: Max says life in the countryside is ……… than he expected. A. more convenient B. convenient C. the convenient D. most convenient 30: The most exciting part of Lim festival …………………Quan Ho singing. A. are B. is C. be D. am 31: There is ………exhibition of Cham arts in the city. A. The B. a C. any D. an 32: There is …………festival in my village. A. a B. an C. some D. any

Lời giải 1 :

1. B ( prefer + Ving)

2. C ( dùng trạng từ vì không có tobe trong câu này mà happily là tính từ dài nên thêm more)

3. D ( hỏi về phương tiện)

4. B ( vì apple có nguyên âm ở đầu)

5. B: trôi chảy hơn (dùng trạng từ vì không có tobe trong câu này mà fluently là tính từ dài nên thêm more)

6. A ( should + V không chia)

7. C ( ngữ nghĩa)

9. B ( cụm từ take part in: tham gia)

10. B ( vì câu này là câu bị động)

11. B ( dùng quá khứ tiếp diễn vì vế sau chia ở quá khứ đơn và có từ while)

12. C ( dùng quá khứ đơn vì có từ last night)

13. D ( hỏi về sồ lần bạn tham gia câu lạc bộ nói tiếng anh)

14.  B: đồ đa dụng ( ngữ nghĩa)

15. B ( ngữ nghĩa)

16. B ( trước danh từ là tính từ)

17. D ( vì the difference between st and st: sự khác nhau giữa cái gì và cái gì)

18.  C: rộng lớn ( ngữ nghĩa)

19. C ( ngữ nghĩa)

20. A ( table manners: quy tắc trên bàn ăn)

21. A ( vì peaceful scenery: phong cảnh hữu tình0

22. D ( vì fairy tales: truyện cổ tích)

23. B ( dùng quá khứ tiếp diễn vì có 7 p.m yesterday)

24. A ( ngữ nghĩa)

25. B (V-ing dùng trong mệnh đề quan hệ rút gọn ở dạng chủ động)

26. C ( ngữ nghĩa)

27. C ( enjoys + Ving)

28. D ( ngữ nghĩa)

29. A ( so sánh hơn kém vì có than)

30. B ( vì chủ ngữ số ít đi với động từ số ít)

31. D ( vì từ exhibition có nguyên âm ở đầu

32. A ( mạo từ "a" đứng trước phụ âm)

                                    Chúc bạn may mắn trên con đường học tập <3

Thảo luận

-- nhớ vote và cho mình ctlhn. Cảm ơn!

Lời giải 2 :

1. B. chatting

=> prefer+Ving

2. C more happily

=> cấu trúc so sánh hơn với động từ

=> S+V +more+ adv dài+than +S2

3. D How do

=> hỏi phương tiện di chuyển

4. B an

=> apple chia số ít mà bắt đầu bằng nguyên âm nên dùng an

5. B. more fluently

=> cấu trúc so sánh hơn với động từ

=> S+V +more+ adv dài+than +S2

6. A. wait

=> should+Vinf: nên làm gì

7. C because

=> because +Mệnh đề chỉ lí do

9. b in

=> take part in: tham gia

10. b worshipped

=> bị dộng thì Hiện tại đơn

=> S+am/is/are+V3/ed+byO

11. B. was watching

=> hành động đang xảy ra ( QKTD) có hành động khác xen vào(QKD)

12. C. dreamt

=> có last night chia thfi QKD

13. D. How often

=> chỉ mức độ thường xuyên

14. B. appliances

=>electrical appliances: đồ dùng điện

15. B. Leisure activities

=> hoạt động giả trí

16. B. traditional

=> the+adj+N

17. D.between

=> between...and: giữa..và

18. C.vast

=> vast pasture: đồng cỏ rộng lớn

19. C. to leave

=> have to+V: phải làm gì

20. A. manners

=> cách cư xử trên bàn ăn

21. A. scenery

=> peaceful scenery: phong cảnh yên bình

22. D. fairy tales

=> chuyện cổ tích

23. B. was having

=> thời điểm xác định trong quá khứ dùng thì QKTD

24, A. harvest

=> mùa gặt, vụ mùa

25. B. herding

=> hành động đang xảy ra chia thì HTTD

26. B. ethnic minorities

=> dân tộc thiểu số

27. C. cooking

=> enjoy+Ving

28. D.friendly

=> be+adj

29. A. more convenient 

=> cấu trúc so sánh hơn với tính từ

=> S+V +more+ adj dài+than +S2

30. B. is

=> số ít dùng be là is

31. B. a

=> a dùng chỉ số lượng số ít vì có be là is ở trước

32. A. a

=> a dùng chỉ số lượng số ít vì có be là is ở trước

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK