Trang chủ Sinh Học Lớp 9 Câu 27: Các nguyên tố hóa học ở trong thành...

Câu 27: Các nguyên tố hóa học ở trong thành phần cấu tạo ARN là: A. C, H, O, N, P B. C, H, O, P, Ca C. K, H, P, O, S D. C, O, N, P, S Câu 28: Kí hiệu của phân

Câu hỏi :

Câu 27: Các nguyên tố hóa học ở trong thành phần cấu tạo ARN là: A. C, H, O, N, P B. C, H, O, P, Ca C. K, H, P, O, S D. C, O, N, P, S Câu 28: Kí hiệu của phân tử ARN thông tin là: A. mARN B. rARN C. tARN D. ARN Câu 29: Chức năng của tARN là: A. Truyền thông tin về cấu trúc prôtêin đến ribôxôm B. Vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp prôtêin C. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào D. Tham gia cấu tạo màng tế bào Câu 30: Cấu trúc dưới đây tham gia cấu tạo ribôxôm là: A. mARN B. tARN C. rARN D. ADN Câu 31: Sự tổng hợp ARN xảy ra trong nguyên phân, vào giai đoạn: A. kì trước B. kì trung gian C. kì sau D. kì giữa Câu 32: Quá trình tổng hợp ARN được thực hiện từ khuôn mẫu của: A. Phân tử prôtêin B. Ribôxôm C. Phân tử ADN D. Phân tử ARN mẹ Sử dụng đoạn câu sau đây để trả lời câu hỏi từ số 33 đến 36 Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong…..(I)….vào kì trung gian, lúc các…(II)…. đang ở dạng sợi mảnh chưa xoắn. Các loại ARN đều được tổng hợp từ…(III)…. dưới sự xúc tác của….(IV)……Câu 33: Số (I) là: A. các ribôxôm B. tế bào chất C. nhân tế bào D. màng tế bào Câu 34: Số (II) là: A. nhiếm sắc thể B. các ARN mẹ C. các bào quan D. ribôxôm Câu 35: Số (III) là: A. prôtêin B. ADN C. ARN D. axit amin Câu 36: Số (IV) là: A. hoocmôn B. enzim C. các vitamin D.muối khoáng Câu 37: Axit nuclêic là từ chung dùng để chỉ cấu trúc: A. Prôtêin và axit amin B. Prôtêin và ADN C. ADN và ARN D. ARN và prôtêin Câu 38: Loại ARN sau đây có vai trò trong quá trình tổng hợp prôtêin là: A. ARN vận chuyển B. ARN thông tin C. ARN ribôxôm D. cả 3 loại ARN trên Câu 39: Các nguyên tố hoá học tham gia cấu tạop prôtêin là: A. C, H, O, N, P B. C, H, O, N C. K, H, P, O, S , N D. C, O, N, P Câu 40: Đặc điểm chung về cấu tạo của ADN, ARN và prôtêin là: A. Là đại phân tử, có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. B. Có kích thước và khối lượng bằng nhau C. Đều được cấu tạo từ các nuclêôtit D. Đều được cấu tạo từ các axit amin Câu 41: Trong 3 cấu trúc: ADN, ARN và prôtêin thì cấu trúc có kích thước nhỏ nhất là: A. ADN và ARN B. Prôtêin C. ADN và prôtein D. ARN Câu42: Đơn phân cấu tạo của prôtêin là: A. Axit nuclêic B. Nuclêic C. Axit amin D. Axit photphoric Câu 43: Khối lượng của mỗi phân tử prôtêin( được tính bằng đơn vị cacbon) là: A. Hàng chục B. Hàng ngàn D. Hàng triệu C. Hàng trăm ngàn Câu 44: Yếu tố tạo nên tính đa dạng và tính đặc thù của prôtêin là: A. Thành phần, số lượng và trật tự của các axit amin B.Thành phần, số lượng và trật tự của các nuclêôtit C. Thành phần, số lượng của các cặp nuclêôtit trong ADN D. Cả 3 yếu tố trên Câu 45: Cấu trúc dưới đây thuộc loại prôtêin bậc 3 là: A. Một chuỗi axit amin xoắn cuộn lại B.Hai chuỗi axit min xoắn lò xo C. Một chuỗi axit amin xoắn nhưng không cuộn lại D. Hai chuỗi axit amin Câu 46: Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin? A. Cấu trúc bậc 1 B. Cấu trúc bậc 2 C. Cấu trúc bậc 3 D. Cấu trúc bậc 4 Câu 47: Prôtêin thực hiện chức năng chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây: A. Cấu trúc bậc 1 B. Cấu trúc bậc 1 và 2 C. Cấu trúc bậc 2 và 3 D. Cấu trúc bậc 3 và 4 Câu 48: Chất hoặc cấu trúc nào dưới đây thành phần cấu tạo có prôtêin? A. Enzim B. Kháng thể C. Hoocmôn D. Cả A, B, C đều đúng Câu 49: Quá trình tổng hợp prôtêin xảy ra ở: A. Trong nhân tế bào B. Trên phân tử ADN C. Trên màng tế bào D. Tại ribôxôm của tế bào chất Tùy chọn 2 Câu 50: Nguyên liệu trong môi trường nội bào được sử dụng trong quá trình tổng hợp prôtêin là: A. Ribônuclêôtit B. Axitnuclêic C. Axit amin D. Các nuclêôtit

Lời giải 1 :

Đáp án:

Câu 27: Các nguyên tố hóa học ở trong thành phần cấu tạo ARN là:

⇒ A. C, H, O, N, P

Câu 28: Kí hiệu của phân tử ARN thông tin là:

⇒ A. mARN

Câu 29: Chức năng của tARN là:

⇒ B. Vận chuyển Axit amin cho quá trình tổng hợp Prôtêin

Câu 30: Cấu trúc dưới đây tham gia cấu tạo Ribôxôm là:

⇒ C. rARN

Câu 31: Sự tổng hợp ARN xảy ra trong nguyên phân, vào giai đoạn:

⇒ B. kì trung gian

Câu 32: Quá trình tổng hợp ARN được thực hiện từ khuôn mẫu của:

⇒ C. Phân tử ADN

Câu 33: Số (I) là:

⇒ C. nhân tế bào

Câu 34: Số (II) là:

⇒ A. nhiếm sắc thể

Câu 35: Số (III) là:

⇒ B. ADN

Câu 36: Số (IV) là:

⇒ B. enzim

Câu 37: Axit nuclêic là từ chung dùng để chỉ cấu trúc:

⇒ C. ADN và ARN

Câu 38: Loại ARN sau đây có vai trò trong quá trình tổng hợp prôtêin là:

⇒ D. cả 3 loại ARN trên

Câu 39: Các nguyên tố hoá học tham gia cấu tạop prôtêin là:

⇒ B. C, H, O, N

Câu 40: Đặc điểm chung về cấu tạo của ADN, ARN và prôtêin là:

⇒ A. Là đại phân tử, có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân

Câu 41: Trong 3 cấu trúc: ADN, ARN và prôtêin thì cấu trúc có kích thước nhỏ nhất là:

⇒ B. Prôtêin

Câu 42: Đơn phân cấu tạo của Prôtêin là:

⇒ C. Axit amin

Câu 43: Khối lượng của mỗi phân tử prôtêin (được tính bằng đơn vị cacbon) là:

⇒ D. Hàng triệu

Câu 44: Yếu tố tạo nên tính đa dạng và tính đặc thù của prôtêin là:

⇒ A. Thành phần, số lượng và trật tự của các axit amin

Câu 45: Cấu trúc dưới đây thuộc loại prôtêin bậc 3 là:

⇒ A. Một chuỗi axit amin xoắn cuộn lại

Câu 46: Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin?

⇒ A. Cấu trúc bậc 1

Câu 47: Prôtêin thực hiện chức năng chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây:

⇒ D. Cấu trúc bậc 3 và 4

Câu 48: Chất hoặc cấu trúc nào dưới đây thành phần cấu tạo có prôtêin?

⇒ D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 49: Quá trình tổng hợp Prôtêin xảy ra ở:

⇒ D. Tại ribôxôm của tế bào chất

Câu 50: Nguyên liệu trong môi trường nội bào được sử dụng trong quá trình tổng hợp Prôtêin là:

⇒ C. Axit amin

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đáp án: câu 27. A

28. A

29. B

30. C

31. C

32. B

 33. C

 34. A

 35. B. 

36. B

37. B

38. A

39. B

40. A

41. D

43. C

43. D

44. A

45. A

46. C

47. C

48. D

49. A

50. C

 

Bạn có biết?

Sinh học hay sinh vật học (tiếng Anh: biology bắt nguồn từ Hy Lạp với bios là sự sống và logos là môn học) là một môn khoa học nghiên cứu về thế giới sinh vật. Nó là một nhánh của khoa học tự nhiên, tập trung nghiên cứu các cá thể sống, mối quan hệ giữa chúng với nhau và với môi trường. Nó miêu tả những đặc điểm và tập tính của sinh vật (ví dụ: cấu trúc, chức năng, sự phát triển, môi trường sống), cách thức các cá thể và loài tồn tại (ví dụ: nguồn gốc, sự tiến hóa và phân bổ của chúng).

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK