$34.$ $A$
$-$ Because of + Noun/ Noun phrase/ V-ing, S + V: Bởi vì ...
- Dùng để giải thích nguyên nhân của hành động.
- "late" khi là trạng từ vẫn là "late", không thêm đuôi "-ly".
$35.$ $A$
- "Next week": mốc thời gian trong tương lai.
$→$ S + will + V (Bare).
- some + Danh từ đếm được/ Danh từ không đếm được.
+ Thường được dùng trong câu khẳng định.
$B.$ Rewrite sentences without changing the meaning. (1,25 points)
$36.$ $C$
- Chủ thể "the room" không gây ra hành động.
$→$ Câu bị động thì hiện tại đơn: S + am/ is/ are + (not) + V (PII) + (by O).
$37.$ $D$
- "usually".
$→$ $S$ $+$ $V$ $(s/es).$
+ I, You, We, They, Danh từ số nhiều: giữ nguyên động từ.
+ He, She, It, Danh từ số ít: Thêm "s" hoặc "es" sau động từ.
- parents = father and mother (n.): cha mẹ.
$38.$ $C$
- enjoy + V-ing = be fond of + N/ V-ing: thích làm gì.
$39.$ $D$
- Chủ thể "the box" không gây ra hành động.
$→$ Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + (not) + V (PII) + (by O).
$40.$ $B$
- Tương tự giống như câu $39$ ạ.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK