II. Work formation
5. He is hard student. He usually goes to school early
→ Anh ấy là một hoc sinh chăm chỉ. Anh ấy thường đến trường sớm.
6. My family occasionally eats fast food.
→ Gia đình tôi thỉnh thoảng ăn đồ ăn nhanh.
7. I frequently read book in my school library
→ Tôi thường xuyên đọc sách trong thư viện trường học của tôi
8. My mother rarely gets up late
→ Mẹ tôi hiếm khi dậy muộn
III. Choose the correct option for each sentence
9. B Often
→ Andrea sống ở cạnh nhà chúng tôi, nên chúng tôi thường xuyên gặp cô ấy
10. C Occasionally
→ Nacy và tôi thỉnh thoảng ra ngoiaf uống cà phê cùng nhau
11. C yearly
→ Chúng tôi gặp nhau hằng năm tại đại hội cổ đông thường niên
12. Checks my hearth yearly
→ Bác sĩ khám sức khỏe cho tôi hằng năm
13. Never
→ Trời không bao giờ mưa ở đây vào mùa hè
14. Sometimes
→ Thỉnh thoảng chúng tôi cởi dây xích cho con chó ở bãi biển
15. Has often missed
→ Chị gái tôi thường nghỉ học 2 ngày liên tiếp
16. Frequently
→ Tôi và bạn trai đi nghỉ cùng nhau khá thường xuyên
17. Very rarely
→ Andy rất hiếm khi được đến thăm anh em họ của mình.
18. Never went to college
→ Tôi không kiếm được nhiều vì tôi chưa bao giờ học đại học
IV.
1. is never
2. often clean
3. hardly ever helps
4. am sometimes
5. rarely watch
Chúc bạn học tốt!
#Jin
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK