Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 1. An ____________ is a child whose parents are dead....

1. An ____________ is a child whose parents are dead. (orphanage) 2. Michael Faraday made a lot of ____________ in his field. (invent) 3. L.A.Hill is a _______

Câu hỏi :

1. An ____________ is a child whose parents are dead. (orphanage) 2. Michael Faraday made a lot of ____________ in his field. (invent) 3. L.A.Hill is a ______________ writer. (humor) 4. You must put all medicine in _____________ cupboards. (lock) 5. I’m ____________ sorry for the delay. (extreme) 6. Bao is very _____________ , kind and generous. (social) 7. ________________, the barber cut my hair too short. (luck) 8. Each of my friends has a _____________ character. (differ) 9. It was______________ of him to offer to pay for us both. (generosity) 10. Tam is sociable, humorous and ___________. (help) 11. I love the_____________ of summer evening in the countryside. (peaceful) 12. I’ll make _______________ for the meeting tonight. (arrange) 13. Alexander Graham Bell ___________ demonstrated his invention. (success) 14. There was an ______________ of paintings at the Art Gallery.(exhibit) 15. This old man is ______________ in one ear. (deafen) 16. He was ______________ in demonstrating his invention. (success) 17. Bell experimented with ways of transmitting ______________ over a long distance. (speak) 18. She’s always worried about the _____________ of her family. (safe) 19. We have to look after ______________. (we) 20. Don’t leave the light on. It wastes ____________. (electric)

Lời giải 1 :

1. orphan

- Phía trước có mạo từ "an" -> đáp án cần 1 danh từ

- Phía sau có "is a child" -> đáp án cần 1 danh từ chỉ người => orphan (trẻ mồ côi)

2. inventions

- Phía trước có "made" và "a lot of" -> đáp án cần 1 danh từ chỉ vật

- "invention" là danh từ đếm được => cần thêm -s 

3. humorous

- Phía trước có "is a" và phía sau có danh từ "writer" -> đáp án cần 1 tính từ

4. locker 

- Cụm "locker cupboard" (tủ đựng đồ có khoá) luôn đi với nhau không đổi

5. extremely

- Cấu trúc: S + be + (adv) + sorry + for + N/Ving

6. sociable

- Phía trước có "is very" -> đáp án cần 1 tính từ

7. Unluckily

- Đáp án nằm ở vị trí đầu câu và ngay trước dấu phẩy -> đáp án cần 1 trạng từ

8. different

- Phía trước có "a" và phía sau có character -> đáp án cần 1 tính từ

9. generous

- Cấu trúc: It + be + adj + of sb

10. helpful

- Phía trước có "Tam is..." và theo sau đó là những tính từ được cách nhau bởi dấu phẩy -> đáp án cần 1 tính từ

11. peace

- Đáp án đứng giữa "the" và "of" -> đáp án cần 1 danh từ

12. arrangement 

- Cấu trúc: make + arrangement + for + N (sắp xếp 1 cuộc hẹn)

13. successfully

- Phía sau có động từ "demonstrated" -> đáp án cần 1 trạng từ

14. exhibition

- Đáp án nằm giữa mạo từ "an" và từ "of" -> đáp án cần 1 danh từ

15. deaf

- Phía trước có "was" và phía sau có giới từ "in" -> đáp án cần 1 tính từ

LƯU Ý: deaf (adj: điếc - dùng để chỉ người/vật bị điếc), deafened (adj: chói tai - dùng để nói về âm thanh quá lớn)

16. successful

- Cấu trúc: S + be successful + in + N/Ving

17. speech

- Phía trước có động từ "transmitting" -> đáp án cần 1 danh từ

18. safety

- Cấu trúc: worry + about + N (lo lắng về cái gì)

19. ourselves

- Ở câu này đối với từ "we" được cho sẵn thì chỉ có thể điền đại từ phản thân "ourselves" 

20. electricity

- Cấu trúc: waste + N (lãng phí cái gì)

Thảo luận

Lời giải 2 :

`1.` orphan

`\text{→mạo từ + noun}`

`2.` inventions

`\text{→a lot of + plural noun}`

`3.` humorous

`\text{→adj + noun}`

`4.` lockable

`\text{→adj + noun}`

`5.` extremely

`\text{→be+ adv + adj}`

`6.` sociable

`\text{→be+ adv + adj}`

`7.` Unluckily

`\text{→adv đứng đầu câu, trc dấu ",", bổ nghĩa cho cả câu}`

`\text{→unluckily(adv): ko may mắn, xui xẻo thay}`

`8.` different

`\text{→adj + noun}`

`9.` generous

`\text{→be + adj}`

`10.` helpful

`\text{→be + adj}`

`\text{→trc and là adj, => sau ad là adj}`

`11.` peace

`\text{→mạo từ + noun}`

`12.` arrangment

`\text{→noun làm object}`

`13.` successfully

`\text{→adv + V}`

`14.` exhibition

`\text{→mạo từ + noun}`

`15.` deaf

`\text{→be + adj}`

`\text{→deaf(adj): điếc}`

`16.` successful

`\text{→be + adj}`

`17.` speech

`\text{→noun làm object}`

`18.` safety

`\text{→mạo từ + noun}`

`19.` ourselves

`\text{→look after s.one self: trông nom bản thân ai đó}`

`20.` electricity

`\text{→noun làm object}`

`\text{→waste + noun: lãng phí thừ j đó}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK