1. orphan
- Phía trước có mạo từ "an" -> đáp án cần 1 danh từ
- Phía sau có "is a child" -> đáp án cần 1 danh từ chỉ người => orphan (trẻ mồ côi)
2. inventions
- Phía trước có "made" và "a lot of" -> đáp án cần 1 danh từ chỉ vật
- "invention" là danh từ đếm được => cần thêm -s
3. humorous
- Phía trước có "is a" và phía sau có danh từ "writer" -> đáp án cần 1 tính từ
4. locker
- Cụm "locker cupboard" (tủ đựng đồ có khoá) luôn đi với nhau không đổi
5. extremely
- Cấu trúc: S + be + (adv) + sorry + for + N/Ving
6. sociable
- Phía trước có "is very" -> đáp án cần 1 tính từ
7. Unluckily
- Đáp án nằm ở vị trí đầu câu và ngay trước dấu phẩy -> đáp án cần 1 trạng từ
8. different
- Phía trước có "a" và phía sau có character -> đáp án cần 1 tính từ
9. generous
- Cấu trúc: It + be + adj + of sb
10. helpful
- Phía trước có "Tam is..." và theo sau đó là những tính từ được cách nhau bởi dấu phẩy -> đáp án cần 1 tính từ
11. peace
- Đáp án đứng giữa "the" và "of" -> đáp án cần 1 danh từ
12. arrangement
- Cấu trúc: make + arrangement + for + N (sắp xếp 1 cuộc hẹn)
13. successfully
- Phía sau có động từ "demonstrated" -> đáp án cần 1 trạng từ
14. exhibition
- Đáp án nằm giữa mạo từ "an" và từ "of" -> đáp án cần 1 danh từ
15. deaf
- Phía trước có "was" và phía sau có giới từ "in" -> đáp án cần 1 tính từ
LƯU Ý: deaf (adj: điếc - dùng để chỉ người/vật bị điếc), deafened (adj: chói tai - dùng để nói về âm thanh quá lớn)
16. successful
- Cấu trúc: S + be successful + in + N/Ving
17. speech
- Phía trước có động từ "transmitting" -> đáp án cần 1 danh từ
18. safety
- Cấu trúc: worry + about + N (lo lắng về cái gì)
19. ourselves
- Ở câu này đối với từ "we" được cho sẵn thì chỉ có thể điền đại từ phản thân "ourselves"
20. electricity
- Cấu trúc: waste + N (lãng phí cái gì)
`1.` orphan
`\text{→mạo từ + noun}`
`2.` inventions
`\text{→a lot of + plural noun}`
`3.` humorous
`\text{→adj + noun}`
`4.` lockable
`\text{→adj + noun}`
`5.` extremely
`\text{→be+ adv + adj}`
`6.` sociable
`\text{→be+ adv + adj}`
`7.` Unluckily
`\text{→adv đứng đầu câu, trc dấu ",", bổ nghĩa cho cả câu}`
`\text{→unluckily(adv): ko may mắn, xui xẻo thay}`
`8.` different
`\text{→adj + noun}`
`9.` generous
`\text{→be + adj}`
`10.` helpful
`\text{→be + adj}`
`\text{→trc and là adj, => sau ad là adj}`
`11.` peace
`\text{→mạo từ + noun}`
`12.` arrangment
`\text{→noun làm object}`
`13.` successfully
`\text{→adv + V}`
`14.` exhibition
`\text{→mạo từ + noun}`
`15.` deaf
`\text{→be + adj}`
`\text{→deaf(adj): điếc}`
`16.` successful
`\text{→be + adj}`
`17.` speech
`\text{→noun làm object}`
`18.` safety
`\text{→mạo từ + noun}`
`19.` ourselves
`\text{→look after s.one self: trông nom bản thân ai đó}`
`20.` electricity
`\text{→noun làm object}`
`\text{→waste + noun: lãng phí thừ j đó}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK