1. most expensive
2. fewer
3. more
4. longer/ longest
5. more intelligent
6. less
7. better
9. the tallest
10. bigger
11. better
12. the coldest
1. This dress is the most expensive of three dresses.
=> Chiếc váy này là chiếc đắt nhất trong 3 chiếc váy.
2. Vietnamese students work fewer hours than American students.
=> Học sinh Việt Nam học ít thời gian hơn học sinh Mỹ.
3. He has more money than his wife.
=> Anh ấy có nhiều tiền hơn vợ anh ấy.
4. Summer holiday is longer than Tet holiday. It's the longest holiday.
=> Kì nghỉ hè dài hơn kì nghỉ Tết. Đó là kì nghỉ dài nhất.
5. Tom is more intelligent than Peter.
=> Tom thông minh hơn Peter.
6. My father drinks less beer than his friends.
=> Bố tôi uống ít bia hơn bạn của ông.
7. Your watch is better than my watch.
=> Đồng hồ của tôi xịn hơn của cậu =))
9. Nam is the tallest in his class.
=> Nam là người cao nhất lớp.
10. Ho Chi Minh city is bigger than Ha Noi.
=> Thành phố Hồ Chí Minh to hơn Hà Nội,
11. Her English is better than my English.
=> Tiếng Anh của cô ấy tốt hơn của tôi =((
12. Winter is the coldest season in the year.
=> Mùa đông là mùa lạnh nhất năm.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK