$1.$ Không có phần gạch chân nên mình xin phép bỏ qua ạ.
$2.$ accuracy
- Nhấn âm $1$ còn lại nhấm âm $2.$
$3.$ contened
$-$ "Cô ấy hạnh phúc và thỏa mãn với những gì mình đang có".
$→$ contened (adj.): hài lòng.
$4.$ to give – smoking
- S + advised + O + not + to V: khuyên ai làm gì.
- give up + V-ing: từ bỏ làm gì.
$5.$ our $→$ their.
- "their" là tính từ sở hữu của "they" ở đây.
$6.$ had not entered
- Kết hợp thì quá khứ đơn và thì quá khứ hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
+ Hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành: S + had + V (Pii).
+ Hành động xảy ra sau dùng thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).
- Before + S + V (-ed/ bất quy tắc), S + had + V (Pii): trước khi làm gì thì đã làm điều gì khác xong rồi.
$7.$ Peter enjoys fishing and horse riding in his free time.
- Đã gọi là sở thích thì phải yêu thích hoạt động đó.
$→$ enjoy + V-ing: thích làm gì.
$8.$ whose
- "whose": đại từ quan hệ thay thế cho sự sở hữu.
$9.$ Okay
- "Bạn khỏe không?"
- "Ổn".
$10.$ Because
- Because + S + V: Bởi vì ...
- Giải thích nguyên nhân của hành động.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK