A.
31. They often go to the movies.
32. She rarely listens to classical music.
33. He sometimes read the newspaper.
33. Sara never smiles.
34. She always complains about her husband.
Trạng ngữ chỉ tần suất (sometimes, always, rarely,...) đứng trước động từ thường và đứng sau động từ tobe.
B.
36. They often play football on Sundays.
Tạm dịch: họ thường chơi bóng rổ vào những ngày chủ nhật.
37. My sister never gets up early on Sundays.
Tạm dịch: em gái của tớ không bao giờ dậy sớm vào chủ nhật.
`VI.`Writing
`A.`Rewrite the complete sentence using the adverb of frequency in brackets in its correct position
`31.`They often go to the movies.
`32.`She rarely listens to classical music.
`33.`He sometimes reads the newspaper.
`34.`Sara never smiles.
`35.`She always complains about her husband.
`B.`Rearrange the words to have meaningful sentences :
`36.`They often play football on Sundays.
`37.`My sister never gets up early on Sundays.
`=>`Cấu trúc thì hiện tại đơn khi có trạng từ chỉ mức độ :
S + trạng từ chỉ mức độ + V (s/es)
`->`Các trạng từ chỉ mức độ ví dụ như : always, usually, sometimes, often, never, seldom, rarely,...
+) Với chủ ngữ số ít như : He, She, It,...`=>`Thêm s/es sau động từ ( V )
+) Với chủ ngữ số nhiều như : They, We, Our friends,... `=>`Động từ ( V ) ở dạng nguyên thể
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK