Trang chủ Toán Học Lớp 8 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Chỉ chọn 1 phương án....

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Chỉ chọn 1 phương án. Câu 1. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau B. Hai tam giác đ

Câu hỏi :

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Chỉ chọn 1 phương án. Câu 1. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau C. Hai tam giác vuông cân thì đồng dạng với nhau D. Hai tam giác bất kì luôn đồng dạng Câu 2. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam gác dồng dạng bằng tỉ số đồng dạng B. Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng C.Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng D. Tỉ số hai đường trung tuyến tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng. Câu 3. Cho ∆ABC có Â = 900 và ∆DEF có  0 D  90 . Để ∆ABC ∆DEF cần thêm điều kiện: A.   B F  B.   B E  C.   C D D.   C E  Câu 4. Chọn câu trả lời đúng: Cho tam giác vuông ABC vuông tại A, chân đường cao AH của tam giác ABC chia cạnh huyền BC thành hai đoạn thẳng BH = 4cm; HC = 9 cm. Tính diện tích tam giác ABC. A. SABC = 39cm2 B. SABC = 36cm2 C. SABC = 78cm2 D. SABC = 18cm2 Câu 5. Cho hình vẽ 5 , Ta có các cặp tam giác đồng dạng là : A. ∆PMN dong dang ∆QMP B. ∆PMN dong dang ∆QPN C. ∆QMP dong dang ∆QPN D. Cả A; B; C đều đúng Câu 6. Dựa vào hình 5: Nếu cho MQ = 25cm; QN = 36 cm. Thì độ dài PQ bằng : A. 30cm B. 20cm C. 10cm D. 40cm

Lời giải 1 :

Đáp án:

`1)C`

`2)B`

`3)B`

`4)A`

`5)C`

`6)D`

Giải thích các bước giải:

Câu 1. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

A. Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau

B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau

C. Hai tam giác vuông cân thì đồng dạng với nhau

D. Hai tam giác bất kì luôn đồng dạng

Câu 2. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam gác dồng dạng bằng tỉ số đồng dạng

B. Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng

C.Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng

D. Tỉ số hai đường trung tuyến tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.

Câu 3. Cho ∆ABC có Â = 900 và ∆DEF có  0 D  90 . Để ∆ABC ∆DEF cần thêm điều kiện:

A.   B F 

B.   B E 

C.   C D

D.   C E 

Câu 4. Chọn câu trả lời đúng: Cho tam giác vuông ABC vuông tại A, chân đường cao AH của tam giác ABC chia cạnh huyền BC thành hai đoạn thẳng BH = 4cm; HC = 9 cm. Tính diện tích tam giác ABC.

A. SABC = `39cm^2`

B. SABC = `36cm^2`

C. SABC = `78cm^2`

D. SABC = `18cm^2`

Câu 5. Cho hình vẽ 5 , Ta có các cặp tam giác đồng dạng là :

A. ∆PMN dong dang ∆QMP

B. ∆PMN dong dang ∆QPN

C. ∆QMP dong dang ∆QPN

D. Cả A; B; C đều đúng

Câu 6. Dựa vào hình 5: Nếu cho MQ = 25cm; QN = 36 cm. Thì độ dài PQ bằng :

A. 30cm

B. 20cm

C. 10cm

D. 40cm

Thảo luận

Bạn có biết?

Toán học là môn khoa học nghiên cứu về các số, cấu trúc, không gian và các phép biến đổi. Nói một cách khác, người ta cho rằng đó là môn học về "hình và số". Theo quan điểm chính thống neonics, nó là môn học nghiên cứu về các cấu trúc trừu tượng định nghĩa từ các tiên đề, bằng cách sử dụng luận lý học (lôgic) và ký hiệu toán học. Các quan điểm khác của nó được miêu tả trong triết học toán. Do khả năng ứng dụng rộng rãi trong nhiều khoa học, toán học được mệnh danh là "ngôn ngữ của vũ trụ".

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK