Trang chủ Toán Học Lớp 6 Câu 1:Trình tựcác bước quy đồng mẫu nhiều phân sốvới...

Câu 1:Trình tựcác bước quy đồng mẫu nhiều phân sốvới mẫu dương làA.Tìm một bội chungcủa các mẫu chung (thường là BCNN) đểlàm mẫu chung; Nhân tửvà mẫu của mỗi p

Câu hỏi :

Câu 1:Trình tựcác bước quy đồng mẫu nhiều phân sốvới mẫu dương làA.Tìm một bội chungcủa các mẫu chung (thường là BCNN) đểlàm mẫu chung; Nhân tửvà mẫu của mỗi phân sốvới thừa sốphụtương ứng.B.Tìm một bội chung của các mẫu chung (thường là BCNN) đểlàm mẫu chung; Tìm thừa sốphụcủa mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu); Nhântửvà mẫu của mỗi phân sốvới thừa sốphụtương ứng.C.Tìm thừa sốphụcủa mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu); Tìm một bội chung của các mẫu chung (thường là BCNN) đểlàm mẫu chung; Nhân tửvà mẫu của mỗi phân sốvới thừa sốphụtương ứng.D.Tìm thừa sốphụcủa mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu); Tìm một bội chung của các mẫu chung (thường là BCNN) đểlàm mẫu chung.Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng?A.Muốn so sánh 2 phân sốcó mẫu sốdương ta so sánh tửsố, phân sốnào có tửsốbé hơn thì lớn hơn.B.Muốn so sánh 2 phân sốta so sánh tửsố, phân sốnào có tửsốlớn hơn thì lớn hơn.C.Muốn so sánh 2 phân sốcó cùng mẫu sốdương ta so sánh tửsố, phân sốnào có tửsốlớn hơn thì lớn hơn.D.Muốn so sánh 2 phân sốcó mẫu sốdương ta so sánh tửsố, phân sốnào có tửsốlớn hơn thì lớn hơn.Câu 3: Trình tựcác bước so sánh hai phân sốkhông cùng mẫu sốlàA.Viết các phân sốdưới dạng mẫu sốâm Quy đồng mẫusốSo sánh tửsố, phân sốnào có tửsốlớn hơn thì lớn hơn.B.Viết các phân sốdưới dạng mẫu sốdương Quy đồng mẫusốSo sánh tửsố, phân sốnào có tửsốlớn hơn thì bé hơn.C.Viết các phân sốdưới dạng mẫu sốâmQuy đồng mẫusốSo sánh tửsố, phân sốnào có tửsốlớn hơn thì lớn hơn.D.Viết cácphân sốdưới dạng mẫu sốdươngQuy đồng mẫusốSo sánh tửsố, phân sốnào có tửsốlớn hơn thì lớn hơn.Câu 4: Khẳng định nào sau đây “sai”?A.Phân sốâm có tửsốvà mẫu sốkhác dấunhau.B.Phân sốdương có tửsốbằng 0, mẫu sốlớn hơn 0.C.Phân sốdương có tửsốvà mẫu sốcùng dấunhau.D.Phân sốdương luôn lớn hơn phân sốâm.Câu 5: Mẫu sốchung của các phân số21 3;;3 5 4làA.15.B. 20.C.12.D. 60. 2Câu 6. Quy đồng mẫu các phân số57;12 24,ta được kết quảlàA.10 7;24 24.B. 10 7;24 24.C. 10 7;24 24 .D. 107;24 24.Câu 7. Quy đồng mẫu các phân số-3; 57, ta được kết quảlàA.21 5;7 7.B. 21 5;7 7.C. 21 5;7 7.D. 21 5;77 .Câu 8: Kết quảnào sau đây là sai?A.21.33B. 9090.1000C. 53.12 10D. 151.27999Câu 9. Dấu thích hợp điền vào ô trống trong phép so sánh 23giờ46giờlà A.Dấu bé hơn.B. Dấu bằng.C. Dấu lớn hơn.D. Không thểso sánh.Câu 10.KHAI BÁO Y TẾKết quảkhảo sát vềviệc thực hiện các quy định khai báo y tếtrong thời gian phòng chống dịch bệnh Coid 19 củahọc sinh lớp 6A5ởmột trường THCS, như sau:15sốhọc sinh của lớp có khai báo nhưng không đầy đủ; 215sốhọc sinh của lớp chưa thực hiện khai báo; sốhọc sinh còn lại thực hiện khai báo đầy đủ, hằng ngày.Các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?A.Sốhọc sinh khai báo đầy đủchiếm sốlượng nhiều nhất.B.Sốlượng học sinh có khai báo nhưng không đầy đủcó sốlượng nhiều thứhai.C.Sốlượng học sinh khai báo đầy đủnhiều hơn sốlượng học sinh chưa thực hiện khai báo.D.Sốlượng học sinh khai báo đầy đủít hơn tổng sốhọc sinh còn lại của lớp.

Bạn có biết?

Toán học là môn khoa học nghiên cứu về các số, cấu trúc, không gian và các phép biến đổi. Nói một cách khác, người ta cho rằng đó là môn học về "hình và số". Theo quan điểm chính thống neonics, nó là môn học nghiên cứu về các cấu trúc trừu tượng định nghĩa từ các tiên đề, bằng cách sử dụng luận lý học (lôgic) và ký hiệu toán học. Các quan điểm khác của nó được miêu tả trong triết học toán. Do khả năng ứng dụng rộng rãi trong nhiều khoa học, toán học được mệnh danh là "ngôn ngữ của vũ trụ".

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK