Từ đồng nghĩa với từ dũng cảm là ? A , trung thành B , gan dạ C , nhát gan D , thẳng thắn
________________________________________________
Các từ đồng nghĩa với từ dũng cảm như : gan lì, gan dạ, anh hùng, anh dùng,...
Mà trong đây chỉ có gan dạ.
`=> B.` gan dạ.
→ $\text{B}$. gan dạ
GT:
→ Trung thành và thẳng thắn không có quan hệ gì với từ dũng cảm.
→ Nhát gan >< dũng cảm.
→ Trung thành = gan dạ.
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK