Trang chủ Ngữ văn Lớp 7 Tìm một số từ đồng nghĩa và một số từ...

Tìm một số từ đồng nghĩa và một số từ trái nghĩa với mỗi từ: bé (về mặt kích thước, khối lượng), thắng, chăm chỉ. câu hỏi 3546737 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Tìm một số từ đồng nghĩa và một số từ trái nghĩa với mỗi từ: bé (về mặt kích thước, khối lượng), thắng, chăm chỉ.

Lời giải 1 :

* Bé:

- Đồng nghĩa: Nhỏ, nhỏ bé,....

- Trái nghĩa: Lớn, to,....

* Thắng:

- Đồng nghĩa: Thành công,...

- Trái nghĩa: Bại, thua,....

*Chăm chỉ:

- Đồng nghĩa: Siêng năng,...

- Trái nghĩa: Lười biếng, biếng nhác, lười nhác, chây lười,...

Học tốt nha!

@Shiruu

Thảo luận

-- xin hay nhất

Lời giải 2 :

Bé:

`-` Đồng nghĩa: nhỏ.

`-` Trái nghĩa: lớn, to.

Thắng:

`-` Đồng nghĩa: không có.

`-` Trái nghĩa: thua, bại.

Chăm chỉ: 

`-` Đồng nghĩa: cần cù, siêng năng,...

`-` Trái nghĩa: Lười biếng, lười.

Bạn có biết?

Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.

Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK