1. planted (last week: QKĐ)
2. Did...visit (last weekend: QKĐ)
3. didn't come (yesterday: QKĐ)
4. collected (When I was a child...: QKĐ có "was)
5. has been (first time: HTHT)
6. saw (last, saw: QKĐ)
7. have watched (several times: HTHT)
8. Have you played (yet: HTHT)
9. didn't talk (this week: thời gian đã qua `->` QKĐ)
10. have just vacuumed (just: vừa mới `->` HTHT)
11. bought (last month: QKĐ)
12. weren't (ago: QKĐ)
13. has taught (for 3 months: for + khoảng thời gian `->` HTHT)
14. Have you had (yet: HTHT)
15. met (when I was: có "was" thì QKĐ)
16. has she written (so far: HTHT)
17. has flown/ went (many times: HTHT, last year: QKĐ)
18. Have you read (yet: HTHT)
19. have already finished (already: HTHT)
20. did...write (Vì Shakespeare là một nhà văn quá cố `->` QKĐ)
21. visited (last Friday: QKĐ)
22. has...won (so far: HTHT)
23. has been (for seven hours: for + khoảng thời gian `->` HTHT)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK