$\text{1.}$ tea
→ a cup of + N : một cốc ...
→ sau a cup of phải là 1 loại đồ uống nên B,C,D loại
$\text{2.}$ spicy
→ spicy : cay ( vì ở vế trước có pepper : tiêu )
$\text{3.}$ art gallery
→ art gallerty : triển lãm nghệ thuật ( vì ở trước có portraits : bức tranh chân dung nên A đúng nhất )
$\text{4.}$ any/some
→ any dùng cho câu phủ định và nghi vấn còn some dùng cho câu khẳng định , lời mời , yêu cầu , ...
$\text{5.}$ too
→ Đồng tình với câu khẳng định : S + Aux + O , and + S + Aux + too
$\text{6.}$ as
→ the same as : giống như
→ S + be/V + the same + (N) + as + Noun/pronoun
$\text{7.}$ located
→ locate : ở , nằm , định vị
$\text{8.}$ is as not interesting as
→ S + be/V + not + as/so + adj/adv + as + N/pronoun
$\text{9.}$ How many
→ How many + N(đếm được/số nhiều) + are there + cụm từ chỉ nơi chốn ?
$\text{10.}$ How much
→ How much + N(ko đếm được) + is there + cụm từ chỉ nơi chốn ?
$#Keisha$
1.It's so cold today I just want a cup of ________. tea rice meat bread
Form : a cup of tea : một cốc trà
Tạm dịch : Hôm nay rất lạnh tôi chỉ muốn một tách trà
2. I like to eat pepper when it’s cold but it’s a bit ________. * spicy sour salty sweet
Form : pepper : tiêu -spicy:cay
3.You can see many interesting portraits in that _________. *
art gallery artist sung films
Vì portraits(chân dung) nên muốn xem nó ta sẽ vào art gallery:Triển lãm nghệ thuật
4.I do not have ________ oranges, but I have ________ apples. *
some/some some/any any/some any/any
Vì some đi với câu khẳng định và any đi với câu phủ định
5. My friend likes photography, and I like it _________. * neither either too so
6.My cousin – Hoa, is the same age __________ me. of as to like
Form : the same...as : giống cái gì
7.Thong Nhat Palace is __________ at 106 Nguyen Du street, District 1, Ho Chi Minh City.
constructed renamed surrounded located:nằm
Form : câu bị động của thì HTD
8.My books ________ hers.
is as not interesting as as is interesting as
is as interesting as as interesting is as
Form : So sánh không bằng
S1 + tobe + not as + adj + as + S2
9. ________ eggs are there in the fridge? How old How much How many How
Form : How many + N(số nhiều,đếm được) are there ...? : có bao nhiêu...?
10. ________ sugar is there in the bowl? How long How many How often How much
Form : How much + N(kh đếm được,số ít ) is there ...? : có bao nhiêu...?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK