WORD FORM
1. equipment
=> electrical equipment: thiết bị điện tử
2. electrical (adj)
=> adj + n
=> electrical engineer: kĩ sư điện
3. appearance (sự xuất hiện)
5. with - in
=> làm việc với
7. No, he didn't
=> Tom có thắng cuộc thi không? - không, anh ấy về thứ 4
8. It takes one match to cause a fire
=> chỉ cần 1 que diêm là có thể tạo nên lửa
`1,` equipment
`+` Sau tính từ (electrical) là danh từ; equipment (n.): thiết bị
`2,` electrical
`+` Trước danh từ (engineer) là tính từ để bổ nghĩa; electrical (adj.): điện
`3,` appearance
`+` Sau mạo từ (the) là danh từ; appearance (n.): sự xuất hiện
`5,` for - at
`+` work for sb: làm việc cho ai đó; at + địa điểm nhỏ
`7,` No, he didn't.
`+` Thì quá khứ đơn:
Did + S + Vinf + O? Trả lời: No, S + didn't ... hoặc Yes, S + did
Câu hỏi: " Anh ấy chiến thắng cuộc thi à?"
Trả lời: " Không. Anh ấy về thứ tư"
`8,` It only takes one match to cause a fire.
`+` Thì hiện tại đơn với động từ thường: S + V(s/es) + O
`-` Tạm dịch: Chỉ cần một que diêm để bắt lửa.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK