`1,` slowly - tired
`→` Trạng từ bổ nghĩa cho động từ (ở đây là running), slowly (adv.): chậm chạp; seem + tính từ: dường như thế nào
`2,` strong
`→` Cấu trúc so... that của tính từ: S + be + so + adj + that + S + V: ... quá ...mà; strong (adj.): mạnh mẽ
`3,` invention
`→` Sau tính từ sở hữu (his, their, her, ...) là danh từ, invention (n.): phát minh
`4,` participants
`→` Sau mạo từ (a, an, the) là danh từ; participant (n.): người tham gia
`5,` careful
`→` Tính từ đứng sau động từ to be; careful (adj.): cẩn thận
`1` slowly - tired
Giải thích
`->` Cần 1 trạng từ đứng sau động tự để bổ nghĩa cho nó
`->` Cần 1 tính từ đứng trước từ seem . Ta áp dụng công thức : seem + adj
`2` strong
Giải thích
`->` Cấu trúc : S + be + so + adj + that + S + V
`3` invention
Giải thích
`->` Cần 1 danh từ đứng sau đại từ sở hữu
`4` participants
Giải thích
`->` Cần 1 danh từ đứng sau mạo từ the . Áp dụng công thức : The + N
`5` careful
Giải thích
`->` Cần 1 adj đứng sau động từ tobe
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK