=>
1. C -> the smarter
-> So sánh kép : the + so sánh hơn + S V, the + so sánh hơn + S V
2. A -> fewer
-> fewer + N đếm được
3. D -> thicker
-> so sánh hơn tính từ ngắn adj-er than
4. A -> his
-> tính từ sở hữu + N
5. C at a loose end : rảnh rỗi >< occupied : bận
6. A threatened : đe dọa >< defended : bảo vệ
7. C nhấn âm 1 còn lại 2
8. B nhấn âm 2 còn lại 1
9. C what nonsense! ~ Thật ngớ ngẩn/vớ vẩn/vô lý
10. D grow adj-er and adj-er
11. C went off ~ exploded : nổ
12. C the + so sánh hơn + S V, the + so sánh hơn + S V
13. A must have V3/ed ~ ắt hẳn đã làm gì
14. D ~ đánh bại
15. D ý kiến
16. A cuộc đấu tranh
17. A so sánh kép
18. B look after : chăm sóc
19. D nổi bật
20. C so sánh nhất the adj-est
21. B while QKTD, QKĐ
22. A break down in tears ~ bật khóc
23. B can't V : không thể làm gì
24. D mặc dù
25. D when : khi
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK