6. the school regularions say that students musn't fight each other
Dịch: NHững nội quy của nhà trường nói rằng các học sinh không được phép đánh nhau
Cấu trúc: musn't + verb infinitve: Dùng đưa ra yêu cầu/ mệnh lệnh bắt buộc
7. You ought not to be rude to your friends. Otherwise people will say you have no manners
Dịch: Bạn không nên thô lỗ với những người bạn của bạn, nếu không thì mọi người sẽ nói bạn không biết cách cư sử
Cấu trúc: ought not to + do something = should not to do something: Không nên làm việc gì
8. Who is your mother that i always speak to when i have problems
Dịch: Ai là mẹ của bạn người tôi luôn nói chuyện với mỗi khi tôi có vấn đề cần trao đổi
Cấu trúc: Sử dụng tính từ sở hữu " my' thay bằng " your"
9. My mum was surprised to hear that i would take part in the singing contest
Dich: Mẹ tôi nhạc nhiên khi nghe i sẽ tham dự vào cuộc thi ca hát
Cấu trúc: to be surprised to do something: ngạc nhiên khi làm gì đó
10. we have collected more than 200 pieces of warm clothes for the warm winter campaign since we started calling for donation
Dịch: Chúng tôi đã thu thập được hơn 200 bộ quần áo ấm cho chiến dịch mùa đông ấm áo từ khi chúng tôi bắt đầu kêu gọi tặng phẩm
Cấu trúc: sau since + past simple tense
11. i can't help smiling whenever thinking about the time i travelled around Southeast Asia with her
Dịch: Tôi không thể ngưng cười mỗi khi nghĩ về thời gian đi du lịch cùng với cô ấy quanh khu vực Đông Nam Á
Cấu trúc: can't help + verb - ing: Không thể chịu được/ không thể nhịn được
12. some teenagers want expensive clothes, can lead to financial burden on their parents
Dịch: một vài thanh thiếu niên muốn những bộ quần áo đắt tiền, điều đó dẫn tới gánh nặng kinh tế cho cha mẹ chúng
Cấu trúc: Can + verb infinitive
6. don't have to, > mustn't : không được ( cấm đoán)
7. to not be, > not to be, vì phủ định của ought to là ought not to
8. Who, > It
>câu chẻ
It is/was........ that /who .....
9. hear, >to hear
> S+BE+ADJ+TO V
10. have started, >started
>câu này có "since" , ta dùng thì present perfect trước "since", sau since dùng past simple (started)
11. smile, >smiling
>can't keep +V-ing : không thể không /nhịn.....
- can't keep smiling: không thể không /nhịn cười
12. can lead, > , which can lead
> Some teenagers want expensive clothes,
câu này có dấu phẩy nên sau nó cần một mệnh đề quan hệ không xác định ( non-defining realive clause),
> ta dùng "which" để bổ nghĩa cho nguyên cả câu trước (Some teenagers want expensive clothes)
13. elongating, > elongated
>bị động, an elongated S and a long coastline : một eo biiern dài và có hình cong chữ S
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK