1.
Apply : Nộp đơn
Breadwinner : gia trưởng
be content with : thoả mãn
tailor : thuỷ thủ
provider : miễn là
hands-on : giơ tay
evaluator : đánh giá
2.
A leg injury is preventing Jack from active participate in the competition
Nghĩa : Một chấn thương ở chân đang ngăn cản Jack tham gia tích cực trong cuộc thi
3.
Facilitator : Người hướng dẫn
Guidance : Hướng dẫn
Theoretical : Lý thuyết
Applicant : Người nộp đơn
Involve : Liên quan
1.áp dụng (cũng có nghĩa là ứng tuyển), trụ cột gia đình, hài lòng với, thợ may, nhà cung cấp, thực hành, đánh giá.
2.A leg injury is preventing Jack from active participating in the competition. (Một chấn thương ở chân đang ngăn cản Jack tham gia vào cuộc thi)
3.người hướng dẫn, hướng dẫn, lý thuyết, người nộp đơn (cả hai đều là danh từ của apply)
Involve: liên quan
Involement:sự tham gia
Chúc bạn học tốt
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK