1 much->many
2 bỏ more
3 at->on
4 How->Why
5 twelve->twelfth
6 some->many
7 in->at
8 painting->to paint
9 at->for
10 training->to train
11 teach->teaches
12 doing->to do
13 less->more
14 playing->is playing
15 go always ->always go
16 bỏ at
17 to play->playing
18 cost->costs
19 bỏ in
20 marble->marbles
21 as->like
22 scientific -> science
23 coming->to come
24 less->fewer
1. much -> many
2. more bigger -> bigger
3. at -> on
4. how -> why
5. twelve -> twelfth
6. some -> any
7. in -> on
8. painting -> to paint
9. at -> for
10. training -> to train
11. teach -> teaches
12. doing -> to do
13. less -> fewer
14. playing -> is playing
15. go always -> always go
16. No mistake
17. to play -> playing
18. No mistake
19. will -> would
20. marble -> marbles
21. as -> such as
22. scientific -> computer science
23. coming -> to come
24. less -> fewer
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK