`1,` of
`+` Be capable of + Ving: có khả năng làm gì
`2,` of
`+` Be aware of sth: cảnh giác cái gì
`3,` in
`+` Have difficulty in (doing) sth: gặp khó khăn trong việc (làm) gì
`4,` with
`+` get annoyed with sb: khó chịu với ai
`5,` to
`+` To sb's face: đối mặt trực tiếp với ai
`1.` of
`->` Capable of : có khả năng
`->` Đây là cụm từ được sử dụng với of
`->` Tôi chắc chắn rằng bạn có khả năng vượt qua kỳ thi.
`2.` of
`->`Aware of : ý thức, nhận thức về việc nào đó, cái gì đó
`->` Đây là cụm từ được sử dụng với of
`->` Anh ta không nhận thức được sự nguy hiểm của việc hút thuốc.
`3.` in
`->` have difficulty (in) V_ing: gặp khó khăn với việc gì đó
`4.` with
`->` Annoyed with sb about sth: khó chịu với ai về cái gì
`5.` to
`->` Nếu bạn có bất kỳ phàn nàn nào, hãy nói cho tôi biết mặt của bạn. Tôi không thể chịu đựng được những người làm những việc sau lưng tôi.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK