Gửi bạn tham khảo!
1. Looking (avoid + V-ing)
2. Returning (remember + V-ing = nhớ đã làm việc gì (quá khứ), remember + to V: ghi nhớ một việc gì để làm việc đó (hiện tại/tương lai))
3. Finding (sau giới từ + V-ing)
4. Stay (Let sb do sth)
5. Eat (had better + V nguyên thể)
6. Becoming (look forward to + V-ing)
7. To do (cấu trúc too... to V: quá... để làm gì)
8. Reading (cấu trúc It's no use + V-ing)
9. To drive (cấu trúc enough to V)
10. Sleep
11. To guess (sau tính từ + to V)
12. Visiting (enjoy + V-ing)
13. Create (make sb do sth)
14. To go (refuse + to V)
15. Was burning (kết hợp thì quá khứ đơn + qk tiếp diễn)
Bài này thuộc này V-ing/to V là kiến thức cơ bản trong SGK chương trình cũ có được học, bạn xem kĩ lại nha.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK