Mục tiêu: xác định được nguyên tử khối của kim loại vì đây là đặc trưng riêng của từng kim loại. Muốn thế phải xác định được khối lượng kim loại và số mol (thường đề bài cho biết khối lượng).
VD1: Cho 2,3g kim loại R nhóm I vào nước dư thu được 1,12l khí. Xác định R.
Giải:
R nhóm I => Hoá trị I
$2R+ 2H_2O \rightarrow 2ROH+ H_2 \uparrow$
$n_{H_2}= \frac{1,12}{22,4}= 0,05 mol$
=> $n_R= 0,05.2= 0,1 mol$
=> $M_R= \frac{2,3}{0,1}= 23$ (Na)
VD2: Cho 2,4g kim loại M vào HCl dư thu được 2,24l khí. Xác định M.
Giải:
Đối với những dạng bài không cho biết hoá trị, đặt hoá trị là x sau đó tìm hệ thức mối liên hệ giữa M và x, từ đó biện luận tìm x. Do x là hoá trị nên thường nằm trong 3 giá trị x=1; 2; 3.
$n_{H_2}= 0,1 mol$
$2M+ 2xHCl \rightarrow 2MCl_x + xH_2$
=> $n_M= \frac{0,2}{x} mol$
=> $M_M= \frac{2,4x}{0,2}= 12x$
Với x=1; M=12 (loại)
Với x=2; M=24 (Mg)
Với x=3; M=36 (loại)
VD3: Nung hoàn toàn 16,8g kim loại R trong oxi dư thu được 23,2g oxit. Tìm R.
Giải:
Nên đặt công thức của oxit là $R_xO_y$ thay vì $R_2O_x$ (vì có thể oxit là $Fe_3O_4$)
BTKL, $m_{O_2}= 23,2-16,8= 6,4g$
=> $n_{O_2}= 0,2 mol$
$2xR+ yO_2 \rightarrow 2R_xO_y$
=> $n_R= \frac{0,4x}{y} mol$
=> $M_R= \frac{16,8y}{0,4x}= \frac{42y}{x}$
Thử lần lượt các cặp x; y của oxit kim loại (VD oxit Na2O thì x=2; y=1, oxit CuO thì x=y=1,...) ta thấy khi x=3; y=4 thì M=56 (Fe)
Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK