`6` `B` was watching
`=>` While + quá khứ tiếp diễn , quá khứ đơn : Diễn tả `1` hành động đang xảy ra và tiếp diễn trong quá khứ thì `1` hành động khác xen vào
`-` QKTD : S + was / were + Ving + O
`-` QKD : S + Ved / V2 + O
`2`
`1` broke
`=>` Last year `-` thì quá khứ đơn : S + Ved / V2 + O
`-` Cụm từ " break with tradtion : phá vỡ truyền thống "
`2` Worshipping
`=>` Đứng đầu câu làm chủ ngữ là một Ving `-` Worshipping ( v ) : thờ cúng
`3` was watching
`=>` While + quá khứ tiếp diễn , quá khứ đơn : Diễn tả `1` hành động đang xảy ra và tiếp diễn trong quá khứ thì `1` hành động khác xen vào
`-` QKTD : S + was / were + Ving + O
`4` wasn't allowed
`=>` Bị động thì quá khứ đơn :
`-` S + was / were + Vpp + O
`5` appeared
`=>` Quá khứ tiếp diễn + when + quá khứ đơn : `1` hành động khác đang diễn ra và tiếp diễn trong quá khứ thì `1` hành động khác xen vào
`-` QKD : S + Ved / V2 + O
`6` was made
`=>` Bị động thì quá khứ đơn :
`-` S + was / were + Vpp + O
$6.$ $B$
- Kết hợp thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào.
+ Hành động đang xảy ra dùng thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + V-ing.
+ Hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).
- While + S + was/ were + V-ing, S + V (-ed/ bất quy tắc).
$==========="$
$1.$ break
- break with tradition by + V-ing (v.): phá vỡ truyền thống bằng cách ...
$2.$ Worshipping
- Đứng đầu câu trong trường hợp như thế này sẽ cần một danh động từ làm chủ ngữ.
- Worship (v.): thờ phượng.
$3.$ was watching
- Giống y hệt như câu $6$ phía trên ạ.
$4.$ was not being allowed
- Vì đây đang ở thì hiện tiếp diễn nên mình cũng chia cùng thì.
- Do chủ ngữ không trực tiếp gây ra hành động.
$→$ Câu bị động thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + (not) + being + V (PII) + (by O).
$5.$ appeared
- Kết hợp thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào.
+ Hành động đang xảy ra dùng thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + V-ing.
+ Hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).
- S + was/ were + V-ing + when + S + V (-ed/ bất quy tắc).
$6.$ was made
- "last year": mốc thời gian trong quá khứ.
$→$ Thì quá khứ đơn.
- Do chủ ngữ không trực tiếp gây ra hành động.
$→$ Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + (not) + V (PII) + (by O).
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK