$1.$ $C$
- "What" hỏi về cái gì, sự việc gì.
- Do/ Does + S + V (Bare)?
$2.$ $B$
- Câu bị động thì hiện tại đơn: S + am/ is/ are + (not) + V (PII) + (by O).
- "flowers": danh từ số nhiều.
$→$ Dùng "are".
$3.$ $C$
- How much + Danh từ không đếm được.
$4.$ $A$
- Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + (not) + V (PII) + (by O).
- "The watch": danh từ số ít.
$→$ Dùng "was".
$5.$ $D$
- How many + Danh từ số nhiều đếm được.
- "eat": chỉ hoạt động ăn.
$→$ Ăn táo chứ không thể ăn sữa, ăn nước ;-;.
$6.$ $C$
- So sánh ngang bằng: $S_{1}$ + tobe + (not) + as + adj + as + $S_{2}$
- Từ "as" đầu tiên có thể thay thế bằng "so".
$7.$ $A$
- Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + (not) + V (PII) + (by O).
- "These wonderful poems": danh từ số nhiều.
$→$ Dùng "were".
$8.$ $D$
- "in the 11th century": mốc thời gian trong quá khứ.
$→$ S + V (-ed/ bất quy tắc).
$9.$ $D$
- begin (v.): bắt đầu.
$10.$ $D$
- Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + (not) + V (PII) + (by O).
- "The cake": danh từ số ít.
$→$ Dùng "was".
$11.$ $B$
- enjoy + V-ing: thích làm gì.
- Because + S + V: Bởi vì ...
- Giải thích nguyên nhân của hành động.
$12.$A$
- Phát âm /əʊ/ còn lại /ɔ/.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK