Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 PRONUNCIATION: A. Choose the word whose main stress pattern is...

PRONUNCIATION: A. Choose the word whose main stress pattern is not the same as that of the others C. campaign C. repair C. typical C. teenager C. summer C.

Câu hỏi :

Giúp em vs ạ,hứa 5sao+cảm ơn ạ

image

Lời giải 1 :

I.A.

1. (bài tập về trọng âm)

A.worker /'wɜ:kə[r]/ 

B.realize /'riəlaiz/ (v): thực hiện, thực hành

C.campaign /kæm'pein/ (n) : chiến dịch

D.vacation /və'kei∫n/  /vei'kei∫n/ (n) : kỳ nghỉ dài

⇒Sao chọn :))

2.

A.rehearse /ri'hɜ:s/  :diễn tập (vở kịch…)

B.period /'piəriəd/  :kỳ, thời kỳ

C.repair /ri'peə[r]/ (v) :sửa, chữa, sửa chữa

D.event /i'vent/ (n) :sự kiện

⇒Chọn B

3.

A.definitely /'definətli/  :  rõ ràng

B.realize /'riəlaiz/ : thực hiện, thực hành

C.typical /'tipikl/ : điển hình

D.entertainment /,entə'tainmənt/sự giải trí, sự tiêu khiển

⇒Chọn D

4.

A.portable /'pɔ:təbl/  :  có thể mang theo, [có thể] xách tay

B.holiday /'hɒlədei/ : ngày nghỉ lễ, ngày nghỉ

C.teenager /'ti:neidʒə[r]/ : thanh thiếu niên

D.mechanic /mi'kænik/ : thợ máy

⇒Chọn D

5.

A.relax /ri'læks/  : nới lỏng; giãn ra

B.receive /ri'si:v/ : nhận

C.summer /'sʌmə[r]/ : mùa hè, mùa hạ

D.enjoy /in'dʒɔi/ :thích thú, khoái

⇒Chọn C

6.

A.circus /'sɜ:kəs/ : đòan xiếc

B.orchestra /'ɔ:kistrə/  : dàn nhạc

C.horrible /'hɒrəbl/  /'hɔ:rəbl/: khủng khiếp

D.rehearse /ri'hɜ:s/ : diễn tập (vở kịch…)

⇒Chọn D

7.

A.anniversary /,æni'vɜ:səri/: ngày kỷ niệm [hằng năm]; lễ kỷ niệm [hằng năm]

B.holiday /'hɒlədei/ : ngày nghỉ lễ, ngày nghỉ

C.atlas /'ætləs/ : tập bản đồ

D.sporty /'spɔ:ti/  :thích chơi thể thao; giỏi thể thao

⇒Chọn A

8.

A.celebrate /'selibreit/ :làm lễ kỷ niệm

B.comic /'kɒmik/ :diễn viên hài kịch, truyện

C.review /ri'vju:/ :sự xem lại, sự xem xét lại, sự kiểm lại

D.typical /'tipikl/ :điển hình

⇒Chọn C

9.

A.teenager /'ti:neidʒə[r]/  : thanh thiếu niên

B.collection /kə'lek∫n/ : sự thu gom, sự thu

C.machine /mə'∫i:n/  : máy, máy móc

D.collector /kə'lektə[r]/ : người thu thập, người sưu tầm

⇒Chọn A

10.

A.typical /'tipikl/ : điển hình

B.really /'riəli/ : thực, thật, thực sự, thật ra

C.period /'piəriəd/ : kỳ, thời kỳ

D.volunteer /,vɒlən'tiə[r]/ : người tình nguyện

⇒Chọn D

B.

1.

A.celebrate /'selibreit/ : làm lễ kỷ niệm

B.lazy /'leizi/ : lười

C.vacation /və'kei∫n/  /vei'kei∫n/: kỳ nghỉ dài

D.mechanic /mi'kænik/ : thợ máy

⇒Chọn D

2.

A.typical /'tipikl/ : điển hình

B.quite /kwait/ : hoàn toàn, hết sức, hẳn

C.shift /∫ift/ : di chuyển

D.pig /pig/: lợn, heo

⇒Chọn B

3.

A.public /'pʌblik/ : chung; công; công cộng

B.summer /'sʌmə[r]/ : mùa hè, mùa hạ

C.during /'djʊəriη/  /'dʊəriη/ : trong thời gian, trong lúc

D.buffalo /'bʌfələʊ/ : con trâu

⇒Chọn C

4.

A.look /lʊk/ : nhìn, ngó

B.coop /ku:p/  : chuồng gà

C.foot /fʊt/ : bàn chân

D.book /bʊk/ : sách

⇒Chọn B

5.

A.mechanic /mi'kænik/ : thợ máy

B.chicken /'t∫ikin/  : gà con

C.each /i:t∫/ : mỗi

D.lunch /lʌnt∫/ : ăn bữa trưa

⇒Chọn A

6.

A.write /rait/ : viết

B.rice /rais/  : cây lúa

C.public /'pʌblik/ : chung; công; công cộng

D.fine /fain/ : tốt, đẹp

⇒Chọn C

7.

A.date /deit/ : ngày tháng

B.start /'stɑ:t/ : sự khởi đầu, sự xuất phát; nơi xuất phát

C.half /hɑ:f/ : nửa

D.class /klɑ:s/  /klæs/: lớp học

⇒Chọn A

8.

A.cake /keik/ : bánh ngọt

B.May /mei/ : tháng năm

C.hard /hɑ:d/ :cứng, rắn; rắn chắc, khó

D.vacation /və'kei∫n/  /vei'kei∫n/: kỳ nghỉ

⇒Chọn C

9.

A.dentist /'dentist/  : nha sĩ

B.few /fju:/  : ít, vài

C.get /get/  : nhận được, được

D.test /test/ : sự thử nghiệm; cuộc thử nghiệm

⇒Chọn B

10.

A.year /jie(r)/  /jɜ:(r)/: năm

B.teach /ti:t∫/  : dạy

C.meat /mi:t/  : thịt

D.beach /bi:t∫/ : bãi cát 

⇒Chọn A

II.

1.B

ta có cấu trúc: S + last for + thời gian

2.C

less + dtừ không đếm được

3.C

ta có cụm: take care of

4.C

fewer+ dtừ đếm được

xin hay nhất ẹ! ;-;

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK