108. C. So do I
=> So do i: Tôi cũng vậy -> Dùng để biểu thị sự đồng tình
109. Choose the word that has the underlined part pronounced differently
B. table ( Phát âm là /ei/ còn lại phát âm là /ae/ )
110. There is a brown fence around my house.
=> brown fence: hàng rào màu nâu
111. What a lovely song!
=> What + a/an + adj + n - câu cảm thán
113. Choose the word that has the underlined part pronounced differently
C. last ( Phát âm là /ei/ còn lại phát âm là /a:/ )
114. A. rain
=> a lot of + danh từ
115. He is the most helpful of all my assistants.
=> Anh ấy là người hữu ích nhất trong tất cả các trợ lý của tôi.
116. They are interested in playing football
=> Họ thích chơi bóng đá
117. why don’t we go to Uncle Tam’s house?
=> go to: đi đến
118. how often do you late for school?
=> late for: muộn, trễ
119. how do you spell your name?-L-I-N-D-A
=> Trong câu hỏi trợ động từ 'do' đứng trước chủ ngữ
120. A.hungry
=> Bạn cảm thấy như thế nào? - Tôi đói bụng
121. A.in
=> in the middle of: ở giữa..
122. Lan's older sister is Mai
=> Chị gái của Lan là Mai
123. Are there any German student in your class?
=> Có sinh viên Đức nào trong lớp của bạn không?
124. Hello to all the children of the world.
=> Xin chào tất cả trẻ em trên thế giới.
125. c. had’t
=> Câu điều kiện loại 2: Nếu là bạn, tôi đã không làm như vậy
126. D.date
=> date of birth: ngày sinh
127. A. at
=> at + giờ cụ thể
128. A. What's your address?
129. A. The
=> "weather' thời tiết là xác định -> đi với mạo từ 'the'
130. Are you free on Sunday morning?
=> on + ngày trong tuần
131. There are flowers everywhere in the flat.
=> There are: Có..
132. They’re rich so they don’t have to work.
=> 'so' : do đó, vì vậy
133. Linda lives in London now.
=> in + đất nước
134. B. must-at
=> Tất cả trẻ em trên khắp thế giới phải đến trường lúc sáu giờ mỗi sáng
135. C. There's/for
=> Có một lá thư ở đây cho bạn.
136. C. Don't
=> Đừng đi trên cỏ.
137. C. what
=> phía sau ngôi nhà - vườn hoa là gì.
138. September has thirty days
=> Tháng chín có ba mươi ngày
139. Mum always gets up at half past five.
=> Mẹ luôn dậy lúc 5 giờ rưỡi.
140. My mother often tells me some stories.
=> Mẹ tôi thường kể cho tôi nghe một số câu chuyện.
141. I miss you so much, Mum.
=> Con nhớ mẹ nhiều lắm, Mẹ ơi.
142. There're twelve months in the year.
=> Có mười hai tháng trong năm.
143. D.12
144. A. go
=> Let sb do sth: Cho phép ai đó làm gì
145. A. will
146. What are you doing now? - They're skipping rose.
147. she’s ill so she can’t go to school to day
=> so: do đó, vì vậy
148. My uncle always takes vegetable to the market.
=> Chú tôi luôn mang rau tới chợ.
149. He walks home at twelve o'clock and has lunch with hs sister.
=> Anh ấy đi bộ về nhà lúc mười hai giờ và ăn trưa với em gái.
150. I go to school at a quarter to seven
=> Tôi đến trường lúc bảy giờ mười lăm phút
151. Lien is a hard worker.
=> Liên là một nhân viên chăm chỉ.
152. Mary always makes noise in the class
=> Mary luôn gây ồn ào trong lớp
108 c ⇔vì đây có v nên câu sau cũng v theo
109b ⇒vì câu a: kæmp ::: câu b teɪbl ::::::câu c trævl :::::câu d mætʃ
110 blown hoặc black ⇒vì chỉ có blown hoặc black mới đủ chỗ vậy nên bn chọn cái nào cũng dok
111 what⇔vì dịch đó là một bài hát hay
113 c ⇔vì câu a :peɪnt ;;câu b seɪm ;câu c /lɑːst/ ;;;câu d /ˈpeɪpə(r)/ như đã thấy thì nhìn tất cả đều eɪ
114 a⇔vì mk chỉ bét sau lots of+danh từ số nhiều đếm được
115 he is the most helpful of all my assistamnts⇔vì dịch Anh ấy là người trợ giúp nhiều nhất trong tất cả các trợ lý của tôi
116 they are interested in playing football⇔vì dịch họ quan tâm đến việc chơi bóng đá
117 go ⇔vì HTD phủ định S+don't +v ko chía
118 late⇔vì chỉ có late for school:đến trường muộn
119 do⇔vì HTD nghi vấn do+S+v ko chia
120a⇔vì chỉ có đói mới chỉ cảm giác là tính từ ,cònn tất cả danh từ
121 in
122 lan's older sister is mai⇒vì lan's ko phải lan is mà là lan sở hữu....
123are there any student in german class⇒⇔vì tobe+S+o
124hello to the children of all the world⇒vì dịch xin chào tất cả các trẻ nhỏ trên thế giới
125 a⇒vì mk nghĩ v
126 d⇒vì date chỉ này còn day chỉ các thứ trong tuần
127a⇒vì at đi vs thời gian cụ thể
128 a⇒vì ta đã học unit 1:what 's your address nên chọn thôi
129a⇔vì weather ko đếm mà ít nên dùng the
130 on⇔vì sau on là ngày ,bất cứ từ nào sau có đuôi day là on
131there ⇔vì dịch :hoa có ở khắp mọi nơi trên căn trọ
132so⇔vì tất cả các ý trước và sau ko cùng mà trái cho so
133 in⇔vì in vs địa chỉ
134 b⇔vì dịch học sinh trên toàn thế giới bắt buộc ......lúc 6 h..... ,mà at vs h cụ thể như 6
135 c⇔vì lá thư ko đếm dok và cho bn là for you
136 c⇒vì đây là một lời đề nghị nên chắc chắn phải đề nghị nhiều người nên vs don't/do
137 b⇔mk ko bét giải thích sao
138september has thirty days⇔vì câu nào cũng S+v và tháng chín có 30 ngày
139mum always gets up at half past five⇒vì HTD S+dấu hiệu nếu có +vs/es
140my mother often tells me some stories⇒vì giống câu trên nên xếp y hệt
141 i miss my mom so much⇔vì S+V+o
142there're twelve months in the year ⇔vì dịch có mười hai tháng trong năm
143 d⇔ai cũng biét twelve là :mười hai ,mười hai :12
144a⇔vì sau let 's +v
145 a⇒vì bn ko viết nên chắc chắn là ko điền gì nên mk chọn đại nha
mk laàm đến đây thôi vì đã quá tải nên mk ko lm được nữa mà mk phải giải thích nên ko đủ thông cảm nha
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK