2. is used to driving ( Pháp đi xe bên pháp nên mình nghĩ "he" ở đây đã quen với việc lái xe bên phải)
3. get used to eating ( get used to: trở nên quen với việc gì đó)
4. used to play (used to: đã từng, trong câu có dấu hiệu là when I was young)
5. is used to making (anh ấy là boss nên đã quen với việc làm ra những quyết định quan trọng)
6. get used to drinking ( giống câu 3)
7. used to attend ( Cô ấy đã từng tham dự lớp tập gym nhưng bây h cô ấy k có thời gian)
8. used to have
9. get used to living ( anh ấy sống trong khí hậu lạnh nên bây h phải tập quen dần với việc sống trong khí hậu nóng)
10. used to get on ( trước khi mẹ Tom chuyển đến thì Tom và Jave đã từng có mối quan hệ tốt)
2. is used to driving
3. get used to eating
4. used to play
5. is used to making
6. get used to drinking
7. used to attend
8. used to have
9. get used to living
10. used to get on
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK