1 healthy 2 tired 3 hungry 4 iced 5 lemonade 6 his 7 iced 8 favorite 9 eating 10 cold
Chúc bạn học tốt nhớ vote cho mình nhé
`1.` healthy (n): lành mạnh
`->` Trước danh từ food cần tính từ bổ nghĩa
`2.` tired (adj): mệt mỏi
`->` Sau động từ chỉ hoạt động nhận thức là một tính từ.
`3.` hungry (adj): đói
`->` Sau tobe là một tính từ
`4.` iced (adj): đá
`->` Danh từ ghép: tính từ - danh từ
`5.` lemonade (n): nước chanh
`->` Sau giới từ of là một danh từ
`6.` his (possesive adj): của anh ấy
`->` Trước danh từ father cần một tính từ sở hữu
`7.` iced (adj): đá
`->` Danh từ ghép: tính từ - danh từ
`8.` favorite (adj): yêu thích
`->` Trước danh từ food cần tính từ bổ nghĩa
`9.` to eat
`->` Trans: Có cái gì để ăn không?
`10.` cold (adj): lạnh
`->` Sau động từ chỉ hoạt động nhận thức là một tính từ.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK