$1.$ get information
- S + V (s/es).
- to + V.
- get information (v.): có được thông tin.
$2.$ says
- S + says + (that) + S + V (s/es).
- say (v.): nói rằng.
$3.$ addicted
- become + adj (v.): trở nên như thế nào.
- addicted (adj.): nghiện.
$4.$ that activity
- "that activity- hoạt động đó" ở đây đó đến hoạt động sử dụng internet.
$5.$ the field
- Giới từ + Danh từ.
- field (n.): lĩnh vực.
$6.$ addictive
- Trước danh từ: tính từ.
- addictive (adj.) gây nghiện.
1.get information
Get information: tra cứu thông tin
2.says
Có chữ that phía sau thì đi với chữ says
3.addicted
become addicted: trở nên nghiện
4.that activity
Dịch theo nghĩa
do that activity: thực hiện hành động
5.the field
6.addictive
Trước danh từ cần tính từ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK