We haven’t ____________________
This is ____________________
‘It has ____________________
The last time ____________________
I began ____________________
It’s ____________________
How long ____________________
We have ____________________
She hasn’t ____________________
I haven’t ____________________
We have ____________________
Minh has ____________________
`1.` We haven't seen her since Easter day.
`-` The last time S + V-ed/c2 + was time
`=` S + haven't/hasn't + V-ed/c3 + ... + since time
`2.` This is the first time I have eaten this kind of food.
`-` S + haven't/hasn't + V-ed/c3 + ... + before
`=` This is the first time S + have/has + V-ed/c3
`3.` It has rained for an hour.
`-` S + started V-ing + time ago
`=` S + have/has + V-ed/c3 + for time
`4.` The last time we visited my grandfather was two months ago.
`5.` I began studying English ten years ago.
`-` S + began + V-ing + ... + time ago
`=` S + have/has + V-ed/c3 + for time
`6.` It's nearly three years since my brother saw his best friend.
`-` `=` S + haven't/hasn't + V-ed/c3 + ... + for time
`=` It's + time + since + S + V-ed/c2
`7.` How long have you learned Korea ?
`-` When + did + S + V-inf + ... ?
`=` How long + have/has + S + V-ed/c3 + ... ?
`8.` We have lived here for two years.
`9.` She hasn't visited her pen friend for 5 months.
`10.` I haven't written to my uncle since June.
`11.` We have become best friend for a long time.
`12.` Minh has collected dolls since 2002.
`1.` We haven't seen her since Easter day.
`-` S `+` last `+` Ved/C`2` `+` since/khoảng thời gian `+` ago
`->` Ai đó làm gì lần cuối cùng cách đây ...
`=` The last time `+` S `+` Ved/C`2` `+` … `+` was `+` mốc/khoảng thời gian
`->` Lần cuối cùng/lần gần nhất ai đó làm việc gì ...
`=` S `+` have/has `+` not `+` PII `+` since/for `+` mốc/khoảng thời gian
`->`Ai đó/ sự vật gì/ hiện tượng gì đã không … kể từ lúc/trong khoảng …
`=` It's `+` khoảng thời gian `+` since `+` S `+` Ved/C`2`
`2.` This is the first time I have eaten this kind of food.
`-` It/This/S `+` be `+` the first time (that) `+` S `+` have/has `+` PII
`->` Đây là lần đầu tiên làm gì ...
`=` S `+` have/has `+` never/not `+` PII `+` before `+` ...
`->` Ai đó chưa từng làm điều gì ... trước đây ...
`3.` It has rained for an hour.
`-` Cấu trúc ở câu `1`.
`4.` The last time we visited my grandfather was two months ago.
`-` Cấu trúc ở câu `1`.
`5.` I began studying`/`to study English ten years ago.
`-` S `+` began/started `+` V-ing/to-V `+` in/at ... `/`ago
`->` Ai đó bắt đầu làm việc gì ...
`=` S `+` have/has `+` PII `/` have/has + been + V-ing `+` since/for
`->` Ai đó làm việc gì được bao lâu ...
`-` Cấu trúc Since (Kể từ khi): S `+` V(HTHT) `+` since `+` S `+` V(QKĐ)
`6.` It's nearly three years since my brother last saw his best friend.
`-` Cấu trúc ở câu `1`.
`7.` How long have you learned Korea`?`
`-` Cấu trúc: When `+` did `+` S `+` V-inf `+` ...?
`->` Ai đó bắt đầu làm gì từ khi nào ...?
`=` How long `+` have/has `+` S `+` PII `+` …?
`->` Mất bao lâu để ai đó làm gì ...?
`8.` We have lived here for two years.
`-` Cấu trúc ở câu `5`
`9.` She hasn't visited her pen friend for five months.
`-` Cấu trúc ở câu `1`.
`10.` I haven't written to my uncle since June.
`-` Cấu trúc ở câu `1`.
`11.` We have become best friend for a long time.
`-` Cấu trúc ở câu `1`.
`12.` Minh has collected dolls since `2002.`
`-` Cấu trúc ở câu `5`.
`--------------------`
`-` Các cấu trúc viết lại câu được sử dụng ở trong bài:
`1)` When `+` did `+` S `+` V-inf `+` ...?
`->` Ai đó bắt đầu làm gì từ khi nào ...?
`=` How long `+` have/has `+` S `+` PII `+` …?
`->` Mất bao lâu để ai đó làm gì ...?
`2)` S `+` began/started `+` V-ing/to-V `+` in/at ... `/`ago
`->` Ai đó bắt đầu làm việc gì ...
`=` S `+` have/has `+` PII `/` have/has + been + V-ing `+` since/for
`->` Ai đó làm việc gì được bao lâu ...
`-` Cấu trúc Since (Kể từ khi): S `+` V(HTHT) `+` since `+` S `+` V(QKĐ)
`3)` S `+` last `+` Ved/C`2` `+` since/khoảng thời gian `+` ago
`->` Ai đó làm gì lần cuối cùng cách đây ...
`=` The last time `+` S `+` Ved/C`2` `+` … `+` was `+` mốc/khoảng thời gian
`->` Lần cuối cùng/lần gần nhất ai đó làm việc gì ...
`=` S `+` have/has `+` not `+` PII `+` since/for `+` mốc/khoảng thời gian
`->`Ai đó/ sự vật gì/ hiện tượng gì đã không … kể từ lúc/trong khoảng …
`=` It's `+` khoảng thời gian `+` since `+` S `+` Ved/C`2`
`->` Đã là … kể từ lần cuối khi ai đó làm gì ...
`4)` It/This/S `+` be `+` the first time (that) `+` S `+` have/has `+` PII
`->` Đây là lần đầu tiên làm gì ...
`=` S `+` have/has `+` never/not `+` PII `+` before `+` ...
`->` Ai đó chưa từng làm điều gì ... trước đây ...
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK