…………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………
…………………………………………………
Because………………………………………………
Hien drives................................................................
Ngan’s favorite................................................................
Jupiter is…………………………………………………………
What …………………………………………………………………………
Susan’s favourite……………………………………………………………………
`1` Because he was hard-working, he got a good mark.
`-` Because + S + V, S + V: Bởi vì
`->` Nguyên nhân `-` Kết quả
`2` Because it rained hard yesterday, I went to school late.
`-` Because + S + V, S + V: Bởi vì
`->` Nguyên nhân `-` Kết quả
`3` Huyen is the most beautiful girl in her music club.
`-` So sánh hơn nhất với tính từ:
`->` S + be + the + adj-est/most adj + (N)
`4` Although Daisy is very tired, she has to cook the meal.
`-` Although + S + V, S + V: Mặc dù
`->` Hai vế câu trái nghĩa
`5` Because I'm interested in the history of Internet, I've read a lot of books about it.
`-` Because + S + V, S + V: Bởi vì
`->` Nguyên nhân `-` Kết quả
`6` Hien drives carelessly.
`-` S + V + adv `=` S + be + (a/an) + adj + N
`7` Ngan's favourite game is chess.
`-` favourite + N: yêu thích nhất
`-` game (n): trò chơi
`8` Jupiter is the biggest in the Solar System.
`9` What a sporty girl!
`-` Câu cảm thán: What + (a/an) + adj + N!
`10` Susan's favourite sport is basketball.
`-` favourite + N: yêu thích nhất
`-` sport (n): thể thao
`1.` Because he was hard-working, he got a good mark.
`-` Cấu trúc So: Vì vậy, do đó, ... `+` mệnh đề kết quả:
`->` S `+` V `+` ,so `+` S `+` V
`-` Cấu trúc Because: Bởi vì `+` mệnh đề nguyên nhân `-` kết quả:
`->` Because `+` S `+` V, S `+` V `=` S `+` V `+` because `+` S `+` V
`=>` Tạm dịch: Vì anh ấy chăm chỉ nên anh ấy được điểm cao.
`2.` Because it rained hard yesterday, I went to school late.
`-` Cấu trúc So: Vì vậy, do đó, ... `+` mệnh đề kết quả:
`->` S `+` V `+` ,so `+` S `+` V
`-` Cấu trúc Because: Bởi vì `+` mệnh đề nguyên nhân `-` kết quả:
`->` Because `+` S `+` V, S `+` V `=` S `+` V `+` because `+` S `+` V
`=>` Tạm dịch: Vì hôm qua trời mưa rất to nên tôi đi học muộn.
`3.` Huyen is the most beautiful girl in her music club.
`-` Cấu trúc so sánh nhất `/` trạng từ:
`->` S `+` tobe/V `+` the `+` adj/adv-est/most + adj/adv `+` N `+` in/of
`=` Cấu trúc so sánh hơn với tính từ `/` trạng từ:
`->` S `+` tobe/V `+` adj/adv-er/more + adj/adv `+` than `+` S2
`4.` Although Daisy is very tired, she has to cook the meal.
`-` Although (mặc dù, dẫu cho) `+` mệnh đề tương phản, chỉ sự đối lập.
`-` Cấu trúc: Although `+` S `+` V, S `+` V `=` S `+` V `+` although `+` S `+` V
`=>` Tạm dịch: Mặc dù Daisy rất mệt nhưng cô ấy vẫn phải nấu bữa ăn.
`5.` Because I am interested in the history of internet, I’ve read a lot of books about it.
`-` Cấu trúc So: Vì vậy, do đó, ... `+` mệnh đề kết quả:
`->` S `+` V `+` ,so `+` S `+` V
`-` Cấu trúc Because: Bởi vì `+` mệnh đề nguyên nhân `-` kết quả:
`->` Because `+` S `+` V, S `+` V `=` S `+` V `+` because `+` S `+` V
`=>` Tạm dịch: Vì tôi quan tâm đến lịch sử của Internet nên tôi đã đọc rất nhiều sách về nó.
`6.` Hien drives carelessly.
`-` Cấu trúc: S `+` tobe `+` (a/an/the) `+` adj `+` N
`->` S `+` V `+` O `+` Adv
`-` Ta có: Careless (adj): Bất cẩn. `-` Carelessly (adv): Một cách bẩn cẩn.
`7.` Ngan's favorite game is chess.
`-` Ta có: "Chess (n): cờ vua", một trò chơi nên ta dùng "game".
`-` Cấu trúc: TTSH/One's `+` favorite `+` N `+` be `+` ...
`=>` Tạm dịch: Trò chơi yêu thích của Ngân là cờ vua.
`8.` Jupiter is the most biggest planet in the Solar System.
`-` Cấu trúc so sánh nhất `/` trạng từ:
`->` S `+` tobe/V `+` the `+` adj/adv-est/most + adj/adv `+` N `+` in/of
`=` Cấu trúc: No + N `+` tobe/V `+` adj/adv-er/more + adj/adv `+` than `+` ...
`=` No `+` N `+` in/of `+` ... `+` be/V `+` as `+` adj/adv `+` as `+` ...
`9.` What a sporty girl`!`
`-` Câu cảm thán: What `+` a/an `+` adj `+` N(danh từ số ít) `!`
`=` What `+` adj `+` N (danh từ số nhiều hoặc không đếm được) `!`
`=` How `+` adj `+` N `+` be (chia theo N) `!`
`10.` Susan's favourite sport is basketball.
`-` Như trên vì bóng rổ là bộ môn thể thao nên ta dùng "Sport".
`-` Cấu trúc: TTSH/One's `+` favorite `+` N `+` be `+` ...
`=>` Tạm dịch: Môn thể thao yêu thích của Susan là bóng rổ.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK