`***`
`1` cooking
`-` S + like + V-ing: thích làm gì
`3` doesn't shine
`-` Sự thật hiển nhiên `->` HTĐ
`->` S + do/does + not + V-inf
`3` is wearing
`-` HTTD, dấu hiệu: Look!
`->` S + am/is/are + V-ing
`4` are
`-` "children" là số nhiều `->` đi với tobe "are".
`5` eat
`-` S + must + V-inf: phải làm gì
`***`
`1` him
`-` do sth with sb: làm gì với ai
`2` in
`-` live in + place: sống ở đâu
`3` has
`-` S + have + N: có
`4` is
`-` HTĐ: S + am/is/are + adj
`5` best
`-` adj + N
Công thức thì HTĐ (V: tobe)
(+) S + am/is/are ..
(-) S + am/is/are + not ..
(?) Am/Is/Are + S + ... ?
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
----------------------------------------------------------
II.
1. cooking
like + Ving / N: thích
2. doesn't shine
DHNB: every day (HTĐ)
3. is wearing
DHNB: Look! (HTTD)
4. are
5. eat
must + V1: phải làm gì (mang tính bắt buộc)
I.
1. him
live with sb: sống với ai
2. in
live in + thành phố, đất nước
3. has
S số ít + has + N
ADJ + N
4. is
S + be + ADJ
5. best
tính từ sở hữu + N --> ADJ + N
`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK