Bị động - cầu nhờ vả / cầu khiến:
have / get + sth + V3/ed
--------------------------------------------------
1. I have the room cleaned by the cleaner.
2. We get the brakes fixed by the mechanic.
3. She has the lessons explained by the teacher.
4. I have the children looked after by my husband.
5. They get some wine brought by the waiter.
6. He has the patients taken care of by the nurse.
7. I get my teeth cleaned by the dentist.
8. They have the windows washed by the window cleaner.
9. The boss gets the report typed by the secretary.
10. She has the food delivered by the shop.
`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK