Từ | Từ ngữ thông thường | Thuật ngữ khoa học |
Điểm | Nơi chốn, địa điểm | Đối tượng cơ bản của hình học |
Đường thẳng | Đường dài không bị giới hạn về hai phía, hai điểm | Có 1 và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm khác nhau |
Đoạn thẳng | Là đoạn không gồ ghề, cong queo, không lệch về bên nào | Đoạn thẳng ngắn nhấn nối hai điểm với nhau |
Mặt phẳng | Là mặt phẳng không cong queo, gồ ghề, | Tập hợp khái niệm tất cả các điểm trong không gian ba chiều |
Góc | Có thể là một phần, một phía | Phần mặt phẳng giới hạn bằng hai nửa đường thẳng xuất phát từ một điểm |
Đường tròn | Có hình dáng, đường nét giống như hình tròn, có hình khối giống hình cầu hoặc hình trụ | Tập hợp tất cả những điểm trên một mặt phẳng, cách đều điểm cho trước một khoảng cách. |
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK