The word “acknowledge” is closest in meaning to _______. A. recognize B. enhance

Câu hỏi :

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 28 to 35.

A. recognize         

B. enhance 

C. acquire   

D. distinguish

* Đáp án

A

* Hướng dẫn giải

Đáp án A

Từ “acknowledge” gần nghĩa nhất với từ_______.

A. công nhận, thừa nhận                           
B. nâng cao

C. nhận thức                                             
D. phân biệt

Từ đồng nghĩa: acknowledge (công nhận, thừa nhận) = recognise

For example, older workers who are unfamiliar with new software that younger colleagues understand might acknowledge to them that they did the same tasks differently in years past but show interest in learning the program to keep up with modern technology. (Ví dụ, những công nhân lớn tuổi không quen thuộc với các phần mềm mới mà các đồng nghiệp trẻ hiểu thì có thể thừa nhận với họ rằng trong quá khứ họ đã làm những công việc này theo một cách khác, nhưng thể hiện sự quan tâm đến việc học các chương trình này để theo kịp công nghệ hiện đại.)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự

Lớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK