1. favourite ( favourite subject : môn học yêu thích )
2. on ... and ( 'on' trước thứ ; liệt kê dùng 'and' )
3. playing ( play badminton : chơi cầu lông )
4. in ( 'in' trước grade )
5. like ( so sánh nhất ; thích nhất )
6. has ( hiện tại đơn -> S + V1s/es )
7. come ( hiện tại đơn -> S + V1s/es )
8. gets ( hiện tại đơn -> S + V1s/es )
9. has ... at ( hiện tại đơn -> S + v1e/es ; 'at' trước giờ )
10. like ( like + Ving / N )
11. are ( dolls đếm được -> are )
12. is ( it -> is )
13. is( he -> is )
14. goes ( hiện tại đơn -> S + V1s/es )
15. is ( hiện tại tiếp diễn -> S + be + Ving )
16. brushes ... at ( hiện tại đơn -> S + V1s/es ; 'at' trước giờ )
17. collecting ( collecting stamps : sưu tập tem )
18. visits ... on ( 'on' trước thứ )
19. watches ( hiện tại đơn -> S + V1s/es )
20. do ( câu hỏi hiện tại đơn ; you -> mượn trợ động từ 'do' )
21. does ... playing ( câu hỏi hiện tại đơn ; father -> mượn trợ động từ 'does' ; like + ving )
22. am ( i -> am )
23. is ( it -> is )
24. does ( she -> mượn trợ động từ 'does' )
25. are ... any ( there -> are ; câu hỏi -> dùng any )
26. does ... a ( he -> dùng trợ động từ 'does' ; sister số ít -> 'a' )
27. are ... any ( there -> are ; any -> câu hỏi )
28. can ( hỏi về khả năng của ai đó )
29. does ( he -> mượn trợ động từ 'does' )
30. do ( they -> mượn trợ động từ 'do' )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK