Trang chủ Tiếng Anh Lớp 4 1.My ...subject is Science. 2.We have Art ....Monday...Tuesday 3.They are..badminton....

1.My ...subject is Science. 2.We have Art ....Monday...Tuesday 3.They are..badminton. 4.She is ...grade 6 5.1 .Music the most. 6.She. .three daughters 7.Th

Câu hỏi :

Các bạn viết từ vào mấy cái dấu chấm nha

image

Lời giải 1 :

1. favourite ( favourite subject : môn học yêu thích )

2. on ... and ( 'on' trước thứ ; liệt kê dùng 'and' )

3. playing ( play badminton : chơi cầu lông )

4. in ( 'in' trước grade )

5. like ( so sánh nhất ; thích nhất )

6. has ( hiện tại đơn -> S + V1s/es )

7. come ( hiện tại đơn -> S + V1s/es )

8. gets ( hiện tại đơn -> S + V1s/es )

9. has ... at ( hiện tại đơn -> S + v1e/es ; 'at' trước giờ )

10. like ( like + Ving / N )

11. are ( dolls đếm được -> are )

12. is ( it -> is )

13. is( he -> is )

14. goes ( hiện tại đơn -> S + V1s/es )

15. is ( hiện tại tiếp diễn -> S + be + Ving )

16. brushes ... at ( hiện tại đơn -> S + V1s/es ; 'at' trước giờ )

17. collecting ( collecting stamps : sưu tập tem )

18. visits ... on ( 'on' trước thứ )

19. watches ( hiện tại đơn -> S + V1s/es )

20. do ( câu hỏi hiện tại đơn ; you -> mượn trợ động từ 'do' )

21. does ... playing ( câu hỏi hiện tại đơn ; father -> mượn trợ động từ 'does' ; like + ving )

22. am ( i -> am )

23. is ( it -> is )

24. does ( she -> mượn trợ động từ 'does' )

25. are ... any ( there -> are ; câu hỏi -> dùng any )

26. does ... a ( he -> dùng trợ động từ 'does' ; sister số ít -> 'a' )

27. are ... any ( there -> are ; any -> câu hỏi )

28. can ( hỏi về khả năng của ai đó )

29. does ( he -> mượn trợ động từ 'does' )

30. do ( they -> mượn trợ động từ 'do' )

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. favourite ( favourite subject : môn học yêu thích ) Câu trả lời ở dưới ạ 1. Favourite 2. on ... and ( 'on' trước thứ ; liệt kê dùng 'and' ) 3. playing ( play badminton : chơi cầu lông ) 4. in ( 'in' trước grade ) 5. like ( so sánh nhất ; thích nhất ) 6. has ( hiện tại đơn -> S + V1s/es ) 7. come ( hiện tại đơn -> S + V1s/es ) 8. gets ( hiện tại đơn -> S + V1s/es ) 9. has ... at ( hiện tại đơn -> S + v1e/es ; 'at' trước giờ ) 10. like ( like + Ving / N ) 11. are ( dolls đếm được -> are ) 12. is ( it -> is ) 13. is( he -> is ) 14. goes ( hiện tại đơn -> S + V1s/es ) 15. is ( hiện tại tiếp diễn -> S + be + Ving ) 16. brushes ... at ( hiện tại đơn -> S + V1s/es ; 'at' trước giờ ) 17. collecting ( collecting stamps : sưu tập tem ) 18. visits ... on ( 'on' trước thứ ) 19. watches ( hiện tại đơn -> S + V1s/es ) 20. do ( câu hỏi hiện tại đơn ; you -> mượn trợ động từ 'do' ) 21. does ... playing ( câu hỏi hiện tại đơn ; father -> mượn trợ động từ 'does' ; like + ving ) 22. am ( i -> am ) 23. is ( it -> is ) 24. does ( she -> mượn trợ động từ 'does' ) 25. are ... any ( there -> are ; câu hỏi -> dùng any ) 26. does ... a ( he -> dùng trợ động từ 'does' ; sister số ít -> 'a' ) 27. are ... any ( there -> are ; any -> câu hỏi ) 28. can ( hỏi về khả năng của ai đó ) 29. does ( he -> mượn trợ động từ 'does' ) 30. do ( they -> mượn trợ động từ 'do' ) Xin hay nhất ạ Please

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 4

Lớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK