Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 Từ mới unit 1 listening câu hỏi 11794 - hoctapsgk.com

Từ mới unit 1 listening câu hỏi 11794 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Từ mới unit 1 listening

Lời giải 1 :

1. immediately /ɪˈmiːdiətli/ (adv): ngay lập tức

2. passenger /ˈpæsɪndʒə(r)/ (n): hành khách

3. park /pɑːk/ (v): đỗ xe

4. occupation /ˌɒkjuˈpeɪʃn/ (n): nghề nghiệp

5. stare death in the face: đối mặt với tử thần

6. arrive at the airport: đến sân bay

7. get on the plane: lên máy bay

8. take off (v): cất cánh

9. on time: đúng giờ

10. air hostess: nữ tiếp viên hàng không

11. serve our lunch: phục vụ bữa trưa cho chúng tôi

12. shake /ʃeɪk/ (v): rung, lắc

13. stay seated: ngồi tại chỗ

14. fasten our seat belts: thắt dây an toàn

15. dip /dɪp/ (v): lao xuống

16. suddenly /ˈsʌdənli/ (adv): bỗng nhiên

17. be in danger: đang gặp nguy hiểm

18. scream in panic: la hét hoảng sợ

19. give up all hope: từ bỏ mọi hy vọng

20. gain height: lấy lại độ cao

21. slowly (adv): dần dần

22. overjoyed /ˌəʊvəˈdʒɔɪd/ (adj): vui mừng khôn xiết

23. relieved /rɪˈliːvd/ (adj): nhẹ nhõm

24. land safely: hạ cánh an toàn

25. frightening experience: trải nghiệm đáng sợ

Thảo luận

-- Đây là từ vựng chương trình lớp 10 cơ bản bạn nhé!

Lời giải 2 :

1. immediately /ɪˈmiːdiətli/ (adv): ngay lập tức

2. passenger /ˈpæsɪndʒə(r)/ (n): hành khách

3. park /pɑːk/ (v): đỗ xe

4. occupation /ˌɒkjuˈpeɪʃn/ (n): nghề nghiệp

5. stare death in the face: đối mặt với tử thần

6. arrive at the airport: đến sân bay

7. get on the plane: lên máy bay

8. take off (v): cất cánh

9. on time: đúng giờ

10. air hostess: nữ tiếp viên hàng không

11. serve our lunch: phục vụ bữa trưa cho chúng tôi

12. shake /ʃeɪk/ (v): rung, lắc

13. stay seated: ngồi tại chỗ

14. fasten our seat belts: thắt dây an toàn

15. dip /dɪp/ (v): lao xuống

16. suddenly /ˈsʌdənli/ (adv): bỗng nhiên

17. be in danger: đang gặp nguy hiểm

18. scream in panic: la hét hoảng sợ

19. give up all hope: từ bỏ mọi hy vọng

20. gain height: lấy lại độ cao

21. slowly (adv): dần dần

22. overjoyed /ˌəʊvəˈdʒɔɪd/ (adj): vui mừng khôn xiết

23. relieved /rɪˈliːvd/ (adj): nhẹ nhõm

24. land safely: hạ cánh an toàn

25. frightening experience: trải nghiệm đáng sợ

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK