Unit 1 : Family Life : Cuộc sống gia đình
* Grammar
`+` Ôn tập lại the present simple tense : thì hiện tại đơn
* Cấu trúc ở thể tobe
`(+)` S + tobe + V
`(-)` S + tobe + not + V
`(?)` Tobe + S + V ?
`-` am đi với I
`-` is đi với He/she/it hoặc danh từ số ít
`-` are đi với You/we/they hoặc danh từ số nhiều
* Cấu trúc ở động từ thường
`(+)` S + V(s/es)
`(-)` S + does/do + not + V
`(?)` Does/Do + S + V ?
`-` thêm s/es khi có danh từ là số ít
`-` dùng do với danh từ số nhiều
`-` dùng does với danh từ số ít
* Cách sử dụng :
`-` Sự việc xảy ra ở vào một thời điểm ở hiện tại.
`-` Một sự thật hiển nhiên , chân lý
`-` Một sự việc thường xuyên xảy ra hoặc lặp đi lặp lại ở hiện tại
Dấu hiệu nhận biết : Everyday/night/week, often, usually, always, sometimes,…
`+` Ôn tập lại the present progressive : thì hiện tại tiếp diễn
* Cấu trúc :
`(+)` S + am/is/are + V-ing
`(-)` S + am/is/are + not + V-ing
`(?)` Am/Is/Are + S + V-ing ?
`-` am đi với I
`-` is đi với He/she/it hoặc danh từ số ít
`-` are đi với You/we/they hoặc danh từ số nhiều
* Cách dùng :
`-` Một hành động đang diễn ra ngay lúc nói
`-` Một hành động đang diễn ra ở hiện tại, mang tính chất tạm thời.
`-` Một hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây sự bực mình hay khó chịu cho người nói.
Dấu hiệu nhận biết : thường có những cụm từ chỉ thời gian sau sau: Now, at the moment, at present, right now, look, listen, be quiet.…và dấu chấm than
* Pronunciation :
/tr/ : Những từ có tr phía trước danh từ
/kr/ : Những từ có cr phía trước danh từ
/br/ : Những từ có br phía trước danh từ
Unit 2: Your Body And You : Cơ thể của bạn
* Grammar
`+` Ôn lại the future simple : Thì tương lai đơn
* Cấu trúc :
`(+)` S + will + V + O
`(-)` S + will + not + V + O
`(?)` Will+S + V + O ?
* Cách sử dụng :
`-` Diễn tả một dự đoán không có căn cứ xác định.
`-` Diễn tả lời ngỏ ý, hứa hẹn, đề nghị, đe dọa.
Dấu hiệu nhận biết : thường có các từ: tomorrow/next day/soon/in + thời gian cụ thể .../tonight
* Cấu trúc đặc biệt của thì tương lai : Be going to
`(+)` S + is/are/am + going to + V
`(-)` S + is/are/am + not + going to + V
`(?)` Is/are/am + S + going to + V ?
* Cách dùng :
`-` Dùng để diễn đạt dự tính hoặc ý muốn chủ quan.
Unit 3: Music : Âm nhạc
* Grammar
`1`. Adjectives of attitude : Tính từ chỉ thái độ
`-` surprised: ngạc nhiên
`-` surprising: làm ngạc nhiên
`-` excited: hạnh phúc, vui vẻ
`-` exciting: làm cho vui vẻ, hạnh phúc
`-` embarrassed: xấu hổ, mắc cỡ
`-` embarrassing: làm cho xấu hổ, mắc cỡ
`-` bored: chán nản, chán
`-` boring: làm cho chán nản
`-` worrying: lo lắng
`-` worried: làm cho lo lắng
`-` pleasing: hài lòng
`-` pleased: cảm thấy hài lòng
`-` tired: mệt mỏi
`-` tiring: làm cho mệt mỏi
`-` frightening: sợ sệt
`-` frightened: làm cho sợ sệt.
* Cách dùng :
`-` Tính từ chỉ thái độ là tính từ mô tả thái độ hoặc cảm xúc của một người
`-` Nếu phía sau có danh từ thì dùng ing.
`-` Nếu phía sau không có danh từ, ta nhìn lên phía trước. Nếu là danh từ chỉ người thì dùng ed; nếu là danh từ chỉ vật thì dùng ing.
`2`. Compound sentences : Câu ghép
`-` Là dạng câu được hình thành bởi 2 hoặc nhiều mệnh đề độc lập. Các mệnh đề này được nối với nhau bởi các từ nối (liên từ/trạng từ) hoặc dấu chấm phẩy `;`
`-` Những Liên từ như : but , so, yet, and,..
`-` Những từ chuyển tiếp như however,nevertheless, therefore,..
`3`. Infinitives : hình thức V nguyên thể
`-` Thường là các modal verb như : can , should , must , ... + V
`-` Các danh từ số nhiều + V
`-` Các tính từ có to + V
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK