41. B (incredible: không thể tin được = unbelievable >< believable: có thể tin được)
42. C (thành tựu >< thất bại)
43. A (phá hủy >< duy trì)
44. D (sự đổi mới >< sự đình trệ)
45. B (nổi bật >< vô danh)
46. C (được ưa chuộng >< vô danh)
47. B (thời chiến >< thời bình)
48. A (giả tạo, không tự nhiên >< chân thật, tự nhiên)
49. B (yêu mến >< ghét)
50. D (tự tin >< sợ hãi)
51. D (could V: có thể làm gì)
52. C (make sb V: khiến ai đó làm gì)
53. A (would like to V: muốn làm gì)
54. B (expect sb (not) to V: mong muốn ai đó (không) làm gì, ở đây chọn B vì mong muốn cô ấy không đến muộn)
55. D (S + be + adj + to V)
56. D (would rather do sth than (do) sth)
57. B (allow sb to V: cho phép ai đó làm gì)
58. D (had better to V: tốt hơn hết là nên làm gì)
59. C (let sb V: để ai đó làm gì)
60. A (intend to V: dự định làm gì)
61. B (so: thế nên)
62. A (so: thế nên)
63. C (yet: ấy vậy mà)
64. D (but: nhưng)
65. B (or: hoặc)
66. D (but: nhưng)
67. C (for: bởi vì)
68. A (but: nhưng)
69. A (nor: cũng không)
70. B (or: hoặc, hay là)
71. study -> to study (plan to V: dự định làm gì)
72. calling -> to call (don't forget to V = remember to V: nhớ một việc phải làm)
73. to become -> becoming (consider Ving: cân nhắc làm gì)
74. not use -> use (let sb V: để ai đó làm gì)
75. having -> to have (hope to V: hy vọng được làm gì)
76. crying -> cry (make sb V: khiến ai đó làm gì)
77. to expanding -> to expand (decide to V: quyết định làm gì)
78. promoted -> be promoted (would like to be Ved: bị động)
79. spend -> not to spend (had better (not) to V: tốt nhất là (không) nên làm gì)
80. fixing -> to fix (learn to V: học làm cái gì)
81. but -> then (then: sau đó)
82. so -> and (and: và)
83. but -> so (so: vì thế)
84. so -> for (for: bởi vì)
85. they didn't -> did they (nor: cũng không, phủ định đứng đầu câu -> đảo ngữ, nor đã có ý phủ định -> bỏ not)
86. feeling -> feel (make sb V: khiến ai đó làm gì)
87. so -> but (nhưng)
88. and -> or (hoặc)
89. and -> or
90. but -> for
41. B(không thể tin được>< có thể tin được)
42.C( thành tựu><thất bại)
43.A(loại bỏ><duy trì)
44.D(sự cải tiến>< cổ hủ)
45.B( nổi tiếng>< vô danh)
46.C(phổ biến>< vô danh)
47.B(thời chiến>< thời bình)
48.A(giả tạo><tự nhiên)
49.B(yêu thích>< ghét, không thích)
50.D(tự tin><sợ hãi)
51.D(could+V: có thể làm gì)
52.C( make sb do st)
53.A( 'd like to V)
54.B(expect sb not to V: hy vọng ai không làm gì)
55.D( be happy to V: rất vui khi làm gì)
56.D( would rather do st: thích làm cái gì)
57.B(allow sb to do st: cho phép ai làm gì)
58.B( had better do st: nên làm gì)
59C(let sb do st: cho phép ai làm gì)
60.A(intend to V: dự định làm gì)
61.B(so: vì vậy)
62.A(so: vì vậy)
63.C(yet: tuy nhiên)
64.D(but: nhưng)
65.B(or: lựa chọn cái này hoặc cái kia)
66.D(but: nhưng)
67.C( for: bởi vì)
68.A(but: nhưng)
69.A(nor: cũng không)
70.B(or: lựa chọn cái này hoặc cái kia)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK