Trang chủ Tiếng Anh Lớp 4 help me! Chia động từ trong ngoặc thì Hiện tại...

help me! Chia động từ trong ngoặc thì Hiện tại đơn hay thì Hiện tại tiếp diễn 1. Look! Miss Nhan (come)................................ 2. .........Tom (like).

Câu hỏi :

help me! Chia động từ trong ngoặc thì Hiện tại đơn hay thì Hiện tại tiếp diễn 1. Look! Miss Nhan (come)................................ 2. .........Tom (like).................taking photos? 3. ...........Na ( skip)...................with friends every week? 4. They (not/ watch)...........TV in the morning. 5. What subjects............you (have) ...............today? 6. Tim (not / read)....................a book now. 7. He (not/ go) ................to school at weekend. 8. .........she ( brush)............her teeth twice a day? - Yes, she does. 9. I (be).................at home at the weekend. 10. She (not/ study).....................on Sunday. 11. I usually (have)......................breakfast at 7.00 12. They (be)....................from Australian. 13. We ( not/ go)..............home at 4 p.m. 14. ................they (play)........................badminton after school? 15. Tom (play)..........................football at the moment. 16. We ( study)...................English every day. 17. Every morning, my mother (get)……………up at 6 o’clock. 18. ……… she (have)…………. breakfast at the moment ? 19. Sally usually (have)..................lunch at home. 20. What ..........she (do).................now? 21. He always (help)……….. his grandmother with the housework. 22. ................he (wash)………… his car every Sunday? 23. Every morning, my mother (walk)………… in the park. 24. Mother (cook)……in the kitchen at the moment. 25. He usually (go)……......…….to the library when he has free time. 26. I (like)……………my English class very much. 27. She (not/ be)................at school now. She is at home. 28. My sister (do)…..............…aerobics every morning. 29. He often (have)…………coffee for breakfast. 30. The students (do)….. ………..their homework now.

Lời giải 1 :

1. is coming
2. Does / like
3. Does / skip 
4. aren't / watching
5. are / have
6. isn't / reading
7. don't / go
8. Does / brush
9. don't 
10. doesn't study
11. have
12. are
13. don't / go 
14, Do / play
15. is playing
Cấu trúc : thì hiện tại đơn

Dạng TOBE: 
Khẳng định : S+tobe+V

Phủ định : S+tobe+not+V
Nghi vấn : Tobe : S+V?
Dạng động từ thường : 
Khẳng định : S+V(s/es)
Phủ định : S+do/does+V
Nghi vấn : Do/does + S+V

Dấu hiện nhận biết : usually , often , never , rarely ......
Chú ý nếu câu ở dạng nghi vấn hoặc phủ định thì để ở dạng nguyên thể không chia động từ 
Hiện tại tiếp diễn : 
Khẳng định : S+tobe +V-ing
Phủ định : S+tobe+not+V-ing

Nghi vấn : Tobe : S+V-ing 
Dấu hiệu nhận biết : 
- listen ! look , now , at the momment , today ......
Áp dụng cái này và làm tiếp nha !
-----------chúc e học tốt------------

Thảo luận

-- chị ơi câu 1 em thấy thiếu (is) có phải ko chị ?
-- is coming á
-- uh em
-- chị sai câu 4
-- do not watch mới phải
-- Uh em

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 4

Lớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK